Đọc nhanh: 光头 (quang đầu). Ý nghĩa là: đầu trần; đầu để trần, đầu trọc.
Ý nghĩa của 光头 khi là Danh từ
✪ đầu trần; đầu để trần
头上不戴帽子
✪ đầu trọc
剃光的头;没有头发的头;秃头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光头
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 他 剃光头 了
- Anh ấy cạo trọc đầu rồi.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 爷爷 的 头发 都 脱光 了
- Tóc của ông đều rụng hết rồi.
- 她 低头 避开 了 我 的 目光
- Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 巷 的 尽头 有光
- Cuối đường hầm có ánh sáng.
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 隧道 尽头 有 一束 光
- Cuối đường hầm có một tia sáng.
- 顶门 儿上 的 头发 已经 脱光 了
- tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 杂技团 的 票 , 不到 一个 钟头 就 卖 得 精光
- vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
头›