光头 guāngtóu

Từ hán việt: 【quang đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang đầu). Ý nghĩa là: đầu trần; đầu để trần, đầu trọc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 光头 khi là Danh từ

đầu trần; đầu để trần

头上不戴帽子

đầu trọc

剃光的头;没有头发的头;秃头

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光头

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 剃光头 tìguāngtóu le

    - Anh ấy cạo trọc đầu rồi.

  • - 石头 shítou 磨光 móguāng le

    - Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.

  • - guāng 剩个 shènggè kōng 信封 xìnfēng ér 里头 lǐtou 没有 méiyǒu 信瓤儿 xìnránger

    - chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.

  • - 爷爷 yéye de 头发 tóufà dōu 脱光 tuōguāng le

    - Tóc của ông đều rụng hết rồi.

  • - 低头 dītóu 避开 bìkāi le de 目光 mùguāng

    - Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.

  • - 变成 biànchéng 光头 guāngtóu 选美 xuǎnměi 皇后 huánghòu

    - Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất

  • - 孝心 xiàoxīn shì 一缕 yīlǚ 和煦 héxù de 阳光 yángguāng néng 消融 xiāoróng 凝结 níngjié zài 人们 rénmen 心头 xīntóu de 坚冰 jiānbīng

    - Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.

  • - 习惯 xíguàn 戴帽子 dàimàozi 一年四季 yīniánsìjì zǒng 光着头 guāngzhetóu

    - anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.

  • - xiàng de 尽头 jìntóu 有光 yǒuguāng

    - Cuối đường hầm có ánh sáng.

  • - 头发 tóufà 梳得 shūdé 溜光 liūguāng

    - đầu chải bóng lộn.

  • - hǎo xiǎng 携手 xiéshǒu cóng 天光 tiānguāng 乍破 zhàpò 走到 zǒudào 雪白 xuěbái tóu

    - cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc

  • - 隧道 suìdào 尽头 jìntóu yǒu 一束 yīshù guāng

    - Cuối đường hầm có một tia sáng.

  • - 顶门 dǐngmén 儿上 érshàng de 头发 tóufà 已经 yǐjīng 脱光 tuōguāng le

    - tóc trước trán đã rụng sạch rồi.

  • - 抬眼 táiyǎn 凝视着 níngshìzhe 头顶 tóudǐng 上方 shàngfāng 星光 xīngguāng 闪烁 shǎnshuò de 天空 tiānkōng

    - Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.

  • - 杂技团 zájìtuán de piào 不到 búdào 一个 yígè 钟头 zhōngtóu jiù mài 精光 jīngguāng

    - vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光头

Hình ảnh minh họa cho từ 光头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao