Đọc nhanh: 月黑风高 (nguyệt hắc phong cao). Ý nghĩa là: nguyệt hắc phong cao; hình dung trời cao mây đen che phủ trăng!. Ví dụ : - 遇上月黑风高的夜晚,心里总感到有些害怕。 Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
Ý nghĩa của 月黑风高 khi là Thành ngữ
✪ nguyệt hắc phong cao; hình dung trời cao mây đen che phủ trăng!
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月黑风高
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 风月 物
- vật tình yêu
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 风月 债
- nợ tình
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 烟囱 高轩 冒 黑烟
- Ống khói cao ngất phun ra khói đen.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月黑风高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月黑风高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
风›
高›
黑›