Đọc nhanh: 众目昭彰 (chúng mục chiêu chương). Ý nghĩa là: mắt quần chúng sáng suốt; mọi người đều thấy rõ; trăm mắt đều thấy. Ví dụ : - 这事众目昭彰,你不必强词夺理了。 Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
Ý nghĩa của 众目昭彰 khi là Thành ngữ
✪ mắt quần chúng sáng suốt; mọi người đều thấy rõ; trăm mắt đều thấy
群众的眼睛看得很清楚
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众目昭彰
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 罪恶昭彰
- tội ác rõ ràng
- 劣迹昭彰
- tật xấu rành rành.
- 这项 比赛 目前 正 吸引 着 大批 群众
- Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 正义 昭彰 , 不容 侵犯
- Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
- 众目睽睽
- trăm mắt dõi theo.
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 这件 事 的 真相 昭昭在目
- Chân tướng sự việc rõ ràng trước mắt.
- 观众们 都 很 喜欢 这个 节目
- Khán giả đều rất thích chương trình này.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众目昭彰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众目昭彰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
彰›
昭›
目›