Đọc nhanh: 众目睽睽 (chúng mục khuê khuê). Ý nghĩa là: xem 萬目 睽睽 | 万目 睽睽, mười mắt trông một.
Ý nghĩa của 众目睽睽 khi là Thành ngữ
✪ xem 萬目 睽睽 | 万目 睽睽
see 萬目睽睽|万目睽睽 [wànmùkuíkuí]
✪ mười mắt trông một
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众目睽睽
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 这项 比赛 目前 正 吸引 着 大批 群众
- Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
- 众目睽睽
- trăm mắt dõi theo.
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 观众们 都 很 喜欢 这个 节目
- Khán giả đều rất thích chương trình này.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众目睽睽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众目睽睽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
目›
睽›
trước công chúng; nơi đông người
rõ như ban ngày; giữa ban ngày ban mặt (ví với mọi người đều nhìn thấy rõ); ban ngày ban mặt
mắt quần chúng sáng suốt; mọi người đều thấy rõ; trăm mắt đều thấy
rõ như ban ngày; quá rõ ràng
đám đông; đông người
nơi công cộng; khu vực công cộng