Đọc nhanh: 一团漆黑 (nhất đoàn tất hắc). Ý nghĩa là: tối đen như mực.
Ý nghĩa của 一团漆黑 khi là Thành ngữ
✪ tối đen như mực
见〖漆黑一团〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一团漆黑
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 山洞 里 一片 黑暗
- trong hang tối om.
- 就 像 黑死病 席卷 欧洲 一样
- Như Cái chết đen và Châu Âu.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 一个 黑糊糊 的 沙罐
- bình đen sì sì.
- 把面 揉成 一个团 儿
- Nhào bột thành một cục.
- 把 门窗 油漆 一下
- Quét sơn các cửa sổ, cửa lớn đi.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一团漆黑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一团漆黑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
团›
漆›
黑›
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ
mịt mù tăm tối; tối tăm ngột ngạt; đen tối; hắc ám; tối tăm (hình dung xã hội đầy rẫy những tội ác)
toàn màu đen, không có ánh sáng ban ngày (thành ngữ); một thế giới không có công lý
đen ngòm; tối đen như mực; đen kịt; tối như hũ nút; tối mùmù tịt; dốt đặc
Rối Tinh Rối Mù, Nát Bét, Nhoè Nhoẹt
sặc sỡ loá mắt; sáng chói; sáng loà
tiền đồ xán lạn; tương lai tươi sángtráng lệ; nguy nga
rõ như ban ngày; giữa ban ngày ban mặt (ví với mọi người đều nhìn thấy rõ); ban ngày ban mặt
vô tộihoàn toàn sạch sẽkhông thể hiểu được (thành ngữ)
rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng