傻眼 shǎyǎn

Từ hán việt: 【xoạ nhãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "傻眼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xoạ nhãn). Ý nghĩa là: chết lặng; ngớ người ra; bó tay; mắt trợn tròn; há hốc mồm; trợn tròn mắt (ngạc nhiên). Ví dụ : - 。 Cô ta trợn tròn mắt khi nghe giá.. - 。 Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.. - 。 Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 傻眼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 傻眼 khi là Động từ

chết lặng; ngớ người ra; bó tay; mắt trợn tròn; há hốc mồm; trợn tròn mắt (ngạc nhiên)

因事出意外而目瞪口呆

Ví dụ:
  • - 听到 tīngdào 价格 jiàgé hòu 傻眼 shǎyǎn le

    - Cô ta trợn tròn mắt khi nghe giá.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 彻底 chèdǐ 傻眼 shǎyǎn le

    - Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.

  • - 看到 kàndào 账单 zhàngdān hòu 当场 dāngchǎng 傻眼 shǎyǎn le

    - Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.

  • - bèi 老师 lǎoshī 批评 pīpíng hòu 傻眼 shǎyǎn le

    - Anh ấy ngớ người ra sau khi bị giáo viên phê bình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻眼

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - 不起眼儿 bùqǐyǎner de 小人物 xiǎorénwù

    - người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - zhè 孩子 háizi 胖胖的 pàngpàngde 眼睛 yǎnjing 真叫人 zhēnjiàorén 怜爱 liánài

    - đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .

  • - 小孩 xiǎohái 眼里 yǎnlǐ 含着泪 hánzhelèi 可怜巴巴 kěliánbābā chǒu zhe

    - đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.

  • - 听到 tīngdào 价格 jiàgé hòu 傻眼 shǎyǎn le

    - Cô ta trợn tròn mắt khi nghe giá.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 彻底 chèdǐ 傻眼 shǎyǎn le

    - Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.

  • - bèi 老师 lǎoshī 批评 pīpíng hòu 傻眼 shǎyǎn le

    - Anh ấy ngớ người ra sau khi bị giáo viên phê bình.

  • - 看到 kàndào 账单 zhàngdān hòu 当场 dāngchǎng 傻眼 shǎyǎn le

    - Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.

  • - 孩子 háizi tīng 故事 gùshì 听得入 tīngdérù le shén 傻呵呵 shǎhēhē 地瞪大 dìdèngdà le 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing

    - đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傻眼

Hình ảnh minh họa cho từ 傻眼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao