Hán tự: 楞
Đọc nhanh: 楞 (lăng). Ý nghĩa là: góc; cạnh, Lăng (Tiếng dùng để phiên dịch kinh Phật). Ví dụ : - 这个物体的楞很锋利。 Cạnh của vật này rất sắc.. - 这个桌子有尖锐的楞。 Chiếc bàn này có các góc nhọn.. - 这本书讲《楞严》。 Cuốn sách này nói về "Lăng Già".
Ý nghĩa của 楞 khi là Danh từ
✪ góc; cạnh
棱
- 这个 物体 的 楞 很 锋利
- Cạnh của vật này rất sắc.
- 这个 桌子 有 尖锐 的 楞
- Chiếc bàn này có các góc nhọn.
✪ Lăng (Tiếng dùng để phiên dịch kinh Phật)
音译用字,用于《楞严》《楞伽》(均为佛经名)、“色楞格”(蒙古国省名)等
- 这 本书 讲 《 楞 严 》
- Cuốn sách này nói về "Lăng Già".
- 他 在 学习 《 楞 严 》
- Anh ấy đang học "Lăng Già".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楞
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 这个 桌子 有 尖锐 的 楞
- Chiếc bàn này có các góc nhọn.
- 两眼 一 斜楞 就 嚷起来
- liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
- 气得 脑袋 直拨 楞
- giận run
- 这个 物体 的 楞 很 锋利
- Cạnh của vật này rất sắc.
- 这 本书 讲 《 楞 严 》
- Cuốn sách này nói về "Lăng Già".
- 他 在 学习 《 楞 严 》
- Anh ấy đang học "Lăng Già".
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm楞›