Đọc nhanh: 傻子 (xoạ tử). Ý nghĩa là: ngốc; đồ ngốc; kẻ ngu si; kẻ đần độn. Ví dụ : - 你觉得别人都是傻子吗? Bạn nghĩ rằng mọi người đều là đồ ngốc sao?. - 你怎么这么像个傻子! Sao bạn lại giống như một kẻ ngốc thế này!. - 他常被人骂是傻子。 Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
Ý nghĩa của 傻子 khi là Danh từ
✪ ngốc; đồ ngốc; kẻ ngu si; kẻ đần độn
对智障患者的不尊重的称呼(也用于开玩笑或骂人)
- 你 觉得 别人 都 是 傻子 吗 ?
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều là đồ ngốc sao?
- 你 怎么 这么 像 个 傻子 !
- Sao bạn lại giống như một kẻ ngốc thế này!
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 傻 孩子 总是 相信 别人
- Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.
- 你 觉得 别人 都 是 傻子 吗 ?
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều là đồ ngốc sao?
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 你 怎么 这么 像 个 傻子 !
- Sao bạn lại giống như một kẻ ngốc thế này!
- 这个 傻 儿子 真让人 无奈
- Đứa con ngốc này thật khiến người khác bất lực.
- 那个 傻 孩子 从来不 做事 , 只是 整天 游手好闲
- Đứa trẻ ngốc đó chẳng bao giờ làm việc, chỉ cả ngày lười biếng và không làm gì cả.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傻子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傻›
子›