Đọc nhanh: 偷摸 (thâu mạc). Ý nghĩa là: trộm đạo; trộm cắp. Ví dụ : - 偷摸成性 trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.
✪ trộm đạo; trộm cắp
小偷小摸;偷盗
- 偷摸 成 性
- trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷摸
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 他 偷 我 的 书
- Anh ta trộm sách của tôi.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 他 轻轻 抚摸 着 马 的 髦
- Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 我 在 他 的 抚摸 下 睡着 了
- Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 偷摸 成 性
- trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偷摸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷摸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
摸›