偷偷地 tōutōu de

Từ hán việt: 【thâu thâu địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偷偷地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu thâu địa). Ý nghĩa là: thầm vụng. Ví dụ : - 。 Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偷偷地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偷偷地 khi là Tính từ

thầm vụng

Ví dụ:
  • - 旁边 pángbiān de rén 听到 tīngdào 有人 yǒurén zài shuō 偷偷地 tōutōudì bái le 大家 dàjiā 一眼 yīyǎn

    - Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷偷地

  • - tōu le 一幅 yīfú 拉斐尔 lāfěiěr

    - Anh ta đã đánh cắp một Raphael!

  • - 孩子 háizi men 偷偷地 tōutōudì 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ lén chơi trò chơi.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 忙里偷闲 mánglǐtōuxián 读书 dúshū

    - Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • - 他常 tācháng 偷闲 tōuxián 看书 kànshū

    - Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • - 偷偷 tōutōu 儿地觑 érdìqù le 一眼 yīyǎn

    - nheo mắt nhìn trộm anh ta.

  • - 警察 jǐngchá 刷地 shuādì 抓住 zhuāzhù 小偷 xiǎotōu

    - Cảnh sát nhanh chóng bắt được tên trộm.

  • - 小猫 xiǎomāo 偷偷地 tōutōudì 瞄着 miáozhe 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.

  • - zhè 孩子 háizi 偷偷摸摸 tōutōumōmō 溜出 liūchū le 屋子 wūzi 走向 zǒuxiàng 游泳池 yóuyǒngchí

    - Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.

  • - 前哨 qiánshào 派驻在 pàizhùzài 主力部队 zhǔlìbùduì 很远 hěnyuǎn de 地带 dìdài de 支队 zhīduì 以防 yǐfáng 敌人 dírén de 偷袭 tōuxí

    - Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.

  • - 趁人 chènrén 注意 zhùyì 偷偷 tōutōu 儿地 érdì 溜走 liūzǒu le

    - thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.

  • - 偷偷地 tōutōudì 钱袖 qiánxiù le 起来 qǐlai

    - Cô ấy lén giấu tiền vào trong tay áo.

  • - 旁边 pángbiān de rén 听到 tīngdào 有人 yǒurén zài shuō 偷偷地 tōutōudì bái le 大家 dàjiā 一眼 yīyǎn

    - Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.

  • - rén duō de 地方 dìfāng yào 小心 xiǎoxīn 小偷儿 xiǎotōuér

    - Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!

  • - 两个 liǎnggè 情人 qíngrén 只是 zhǐshì 偷偷地 tōutōudì 会面 huìmiàn

    - Cặp đôi đó chỉ gặp nhau một cách bí mật.

  • - 偷偷地 tōutōudì xiào le de 头发 tóufà

    - Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.

  • - 孩子 háizi 偷偷地 tōutōudì 眼泪 yǎnlèi

    - Đứa bé âm thầm lau nước mắt.

  • - māo 偷偷地 tōutōudì shàng le 桌子 zhuōzi

    - Con mèo lén leo lên bàn.

  • - 偷偷地 tōutōudì 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Cô ấy lén rời khỏi phòng.

  • - 偷偷地 tōutōudì le de shū

    - Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偷偷地

Hình ảnh minh họa cho từ 偷偷地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷偷地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao