Đọc nhanh: 偷偷地 (thâu thâu địa). Ý nghĩa là: thầm vụng. Ví dụ : - 旁边的人听到有人在说他,他偷偷地白了大家一眼。 Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
Ý nghĩa của 偷偷地 khi là Tính từ
✪ thầm vụng
- 旁边 的 人 听到 有人 在 说 他 , 他 偷偷地 白 了 大家 一眼
- Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷偷地
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 忙里偷闲 读书
- Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 偷偷 儿地觑 了 他 一眼
- nheo mắt nhìn trộm anh ta.
- 警察 刷地 抓住 小偷
- Cảnh sát nhanh chóng bắt được tên trộm.
- 小猫 偷偷地 瞄着 老鼠
- Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 她 偷偷地 把 钱袖 了 起来
- Cô ấy lén giấu tiền vào trong tay áo.
- 旁边 的 人 听到 有人 在 说 他 , 他 偷偷地 白 了 大家 一眼
- Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
- 去 人 多 的 地方 , 要 小心 小偷儿 !
- Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!
- 那 两个 情人 只是 偷偷地 会面
- Cặp đôi đó chỉ gặp nhau một cách bí mật.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
- 孩子 偷偷地 抹 眼泪
- Đứa bé âm thầm lau nước mắt.
- 猫 偷偷地 爬 上 了 桌子
- Con mèo lén leo lên bàn.
- 她 偷偷地 离开 了 房间
- Cô ấy lén rời khỏi phòng.
- 他 偷偷地 拿 了 我 的 书
- Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偷偷地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷偷地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
地›