偷漏税 tōu lòushuì

Từ hán việt: 【thâu lậu thuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偷漏税" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu lậu thuế). Ý nghĩa là: Trốn thuế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偷漏税 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偷漏税 khi là Động từ

Trốn thuế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷漏税

  • - yòng 漏斗 lòudǒu 倒油 dàoyóu

    - Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.

  • - yǒu 一个 yígè 漏斗 lòudǒu

    - Tôi có một cái phễu.

  • - tōu le 一幅 yīfú 拉斐尔 lāfěiěr

    - Anh ta đã đánh cắp một Raphael!

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - 国家 guójiā yào 合理 hélǐ 赋税 fùshuì

    - Nhà nước phải thu thuế hợp lý.

  • - 弥缝 míféng 缺漏 quēlòu

    - chỗ hàn còn bỏ sót.

  • - 这人 zhèrén 真的 zhēnde 很漏 hěnlòu a

    - Anh ấy thực sự rất gà ạ.

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - 这次 zhècì 计划 jìhuà 太漏 tàilòu le ya

    - Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.

  • - tōu de shū

    - Anh ta trộm sách của tôi.

  • - 气球 qìqiú 慢慢 mànmàn lòu le

    - Quả bóng bay từ từ xì hơi.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 偷盗 tōudào 财物 cáiwù

    - trộm cắp tài sản

  • - 财税 cáishuì 部门 bùmén

    - ngành tài chính thuế vụ

  • - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 逃税 táoshuì 漏税 lòushuì

    - những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.

  • - 当局 dāngjú 采取措施 cǎiqǔcuòshī 防止 fángzhǐ 偷税漏税 tōushuìlòushuì

    - Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.

  • - 这些 zhèxiē 商人 shāngrén 老奸巨猾 lǎojiānjùhuá 很难 hěnnán zhuā dào 他们 tāmen 逃漏税 táolòushuì de 证据 zhèngjù

    - Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.

  • - 如果 rúguǒ 我们 wǒmen 控告 kònggào 罗密欧 luómìōu 偷税 tōushuì 黑钱 hēiqián ne

    - Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt Romero về tội trốn thuế và rửa tiền?

  • - yòng 绳子 shéngzi 捆绑 kǔnbǎng 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偷漏税

Hình ảnh minh họa cho từ 偷漏税

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷漏税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Tuàn , Tuì , Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Thuế , Thối
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XHDCR (重竹木金口)
    • Bảng mã:U+7A0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao