Đọc nhanh: 借鉴 (tá giám). Ý nghĩa là: học hỏi; noi theo; tham khảo. Ví dụ : - 他借鉴了前人的研究方法。 Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.. - 她借鉴了国外的经验。 Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.. - 这个方法值得借鉴。 Phương pháp này đáng để học hỏi.
Ý nghĩa của 借鉴 khi là Động từ
✪ học hỏi; noi theo; tham khảo
从以前或者别人的事情中得到经验、教训等
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
- 她 借鉴 了 国外 的 经验
- Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.
- 这个 方法 值得 借鉴
- Phương pháp này đáng để học hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 借鉴
✪ 借鉴 + Tân ngữ (经验/方法/做法/...)
biểu thị hành động học hỏi hoặc tham khảo từ các nguồn khác...
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 我们 借鉴 了 他 的 经验
- Chúng tôi học hỏi kinh nghiệm của anh ấy.
✪ 借鉴 + Danh từ (意义/作用/价值/...)
ý nghĩa, tác dụng,...của việc học hỏi
- 这项 研究 的 借鉴 意义 很大
- Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.
- 这 本书 的 借鉴 价值 很 高
- Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.
✪ Động từ (值得/善于/提供...) + 借鉴
hành động, tình trạng liên quan đến việc học hỏi
- 他 的 成功经验 值得 借鉴
- Kinh nghiệm thành công của anh ấy xứng đáng để học hỏi.
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借鉴
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 铜镜 鉴映 佳人 颜
- Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.
- 《 哺乳动物 图鉴 》
- sách tranh về động vật có vú.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 这个 方法 值得 借鉴
- Phương pháp này đáng để học hỏi.
- 我们 借鉴 了 他 的 经验
- Chúng tôi học hỏi kinh nghiệm của anh ấy.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 他 的 成功经验 值得 借鉴
- Kinh nghiệm thành công của anh ấy xứng đáng để học hỏi.
- 她 借鉴 了 国外 的 经验
- Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.
- 这项 研究 的 借鉴 意义 很大
- Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
- 这 本书 的 借鉴 价值 很 高
- Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.
- 他 借助 朋友 的 支持 完成 任务
- Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借鉴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借鉴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
鉴›