借鉴 jièjiàn

Từ hán việt: 【tá giám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "借鉴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá giám). Ý nghĩa là: học hỏi; noi theo; tham khảo. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.. - 。 Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.. - 。 Phương pháp này đáng để học hỏi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 借鉴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 借鉴 khi là Động từ

học hỏi; noi theo; tham khảo

从以前或者别人的事情中得到经验、教训等

Ví dụ:
  • - 借鉴 jièjiàn le 前人 qiánrén de 研究 yánjiū 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.

  • - 借鉴 jièjiàn le 国外 guówài de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 值得 zhíde 借鉴 jièjiàn

    - Phương pháp này đáng để học hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 借鉴

借鉴 + Tân ngữ (经验/方法/做法/...)

biểu thị hành động học hỏi hoặc tham khảo từ các nguồn khác...

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 借鉴 jièjiàn le 先进 xiānjìn de 方法 fāngfǎ

    - Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.

  • - 我们 wǒmen 借鉴 jièjiàn le de 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi học hỏi kinh nghiệm của anh ấy.

借鉴 + Danh từ (意义/作用/价值/...)

ý nghĩa, tác dụng,...của việc học hỏi

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū de 借鉴 jièjiàn 意义 yìyì 很大 hěndà

    - Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.

  • - zhè 本书 běnshū de 借鉴 jièjiàn 价值 jiàzhí hěn gāo

    - Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.

Động từ (值得/善于/提供...) + 借鉴

hành động, tình trạng liên quan đến việc học hỏi

Ví dụ:
  • - de 成功经验 chénggōngjīngyàn 值得 zhíde 借鉴 jièjiàn

    - Kinh nghiệm thành công của anh ấy xứng đáng để học hỏi.

  • - 善于 shànyú 借鉴 jièjiàn 不同 bùtóng de 做法 zuòfǎ

    - Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借鉴

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 借书 jièshū de 规则 guīzé

    - Thư viện có nội quy mượn sách.

  • - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - 经理 jīnglǐ huì 进行 jìnxíng 员工 yuángōng 鉴定 jiàndìng

    - Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.

  • - xiàng 图书馆 túshūguǎn 借书 jièshū yào 按时 ànshí 归还 guīhuán

    - Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.

  • - 铜镜 tóngjìng 鉴映 jiànyìng 佳人 jiārén yán

    - Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.

  • - 《 哺乳动物 bǔrǔdòngwù 图鉴 tújiàn

    - sách tranh về động vật có vú.

  • - jiè 社里 shèlǐ 二十元 èrshíyuán hái le 八元 bāyuán xià qiàn 十二元 shíèryuán

    - tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 值得 zhíde 借鉴 jièjiàn

    - Phương pháp này đáng để học hỏi.

  • - 我们 wǒmen 借鉴 jièjiàn le de 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi học hỏi kinh nghiệm của anh ấy.

  • - 他们 tāmen 借鉴 jièjiàn le 先进 xiānjìn de 方法 fāngfǎ

    - Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.

  • - de 成功经验 chénggōngjīngyàn 值得 zhíde 借鉴 jièjiàn

    - Kinh nghiệm thành công của anh ấy xứng đáng để học hỏi.

  • - 借鉴 jièjiàn le 国外 guówài de 经验 jīngyàn

    - Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū de 借鉴 jièjiàn 意义 yìyì 很大 hěndà

    - Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.

  • - 善于 shànyú 借鉴 jièjiàn 不同 bùtóng de 做法 zuòfǎ

    - Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.

  • - 借鉴 jièjiàn 鸦片战争 yāpiànzhànzhēng 提醒 tíxǐng 政府 zhèngfǔ 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.

  • - 借鉴 jièjiàn le 前人 qiánrén de 研究 yánjiū 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.

  • - zhè 本书 běnshū de 借鉴 jièjiàn 价值 jiàzhí hěn gāo

    - Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.

  • - 借助 jièzhù 朋友 péngyou de 支持 zhīchí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ vào sự hỗ trợ của bạn hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 借鉴

Hình ảnh minh họa cho từ 借鉴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借鉴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIC (中戈金)
    • Bảng mã:U+9274
    • Tần suất sử dụng:Cao