Đọc nhanh: 绑草船借鉴 (bảng thảo thuyền tá giám). Ý nghĩa là: Buộc rơm lên thuyền để mượn tên (tam quốc chí).
Ý nghĩa của 绑草船借鉴 khi là Danh từ
✪ Buộc rơm lên thuyền để mượn tên (tam quốc chí)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑草船借鉴
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 这个 方法 值得 借鉴
- Phương pháp này đáng để học hỏi.
- 我们 借鉴 了 他 的 经验
- Chúng tôi học hỏi kinh nghiệm của anh ấy.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 他 的 成功经验 值得 借鉴
- Kinh nghiệm thành công của anh ấy xứng đáng để học hỏi.
- 她 借鉴 了 国外 的 经验
- Cô ấy học hỏi kinh nghiệm từ nước ngoài.
- 这项 研究 的 借鉴 意义 很大
- Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.
- 她 善于 借鉴 不同 的 做法
- Cô ấy giỏi trong việc tham khảo các cách làm khác nhau.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
- 这 本书 的 借鉴 价值 很 高
- Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绑草船借鉴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绑草船借鉴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
绑›
船›
草›
鉴›