Đọc nhanh: 借你吉言 (tá nhĩ cát ngôn). Ý nghĩa là: trộm vía; nhờ vía (mượn lời cát của bạn).
Ý nghĩa của 借你吉言 khi là Thành ngữ
✪ trộm vía; nhờ vía (mượn lời cát của bạn)
示接受祝福,并客气回话;和对自己的未来生活抱有(侥幸心理)美好希望。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借你吉言
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 你 是 吉姆 · 格兰特 吗
- Bạn có phải là Jim Grant?
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 你 在 借阅 一个月 也罢
- Bạn mượn sách thêm một tháng cũng được.
- 你 借 我 块 橡皮 呗
- Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 你 有 霹雳 手套 吗 ? 借 我 一套
- Cậu có găng tay hở ngón không? Cho tớ mượn một cái
- 我 向 你 保证 , 一言为定
- Tôi bảo đảm với bạn, nói lời giữ lời..
- 你 和 纽约时报 有 同等 的 言论自由
- Bạn có các quyền tương tự như The New York Times.
- 请敛 起 你 的 语言
- Xin hãy thu lại lời nói của bạn.
- 你 的 言语 过于 恶劣 !
- Lời của bạn quá gay gắt! (-mày nói hơi bị quá đáng rồi đấy)
- 借用 一下 你 的 铅笔
- mượn bút chì của anh một chút.
- 你 能 借 我 一支 铅笔 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi mượn một cây bút chì không?
- 你 能 借 我 一把 梯子 吗 ?
- Có thể cho tớ mượn cái thang không?
- 我们 想 借 你 那 聪慧 的 脑瓜 一用
- Chúng tôi cần sự thông thạo trò chơi tâm trí của bạn để tìm ra điều gì.
- 你 在 学习 什么 语言 ?
- Bạn đang học ngôn ngữ gì?
- 你 能 借 我 你 的 笔记 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi mượn ghi chép của bạn không?
- 你 的 借口 让 人 无法 理解
- Cái lý do của bạn thật khó hiểu.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借你吉言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借你吉言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
借›
吉›
言›