Đọc nhanh: 借据 (tá cứ). Ý nghĩa là: biên lai mượn đồ; biên nhận mượn đồ.
Ý nghĩa của 借据 khi là Danh từ
✪ biên lai mượn đồ; biên nhận mượn đồ
借用别人的钱或器物时所立的字据,由出借的人保存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借据
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
- 据实 禀报
- báo đúng sự thực
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 我们 需要 搜集 证据
- Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借据
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
据›