借资挹注 jiè zī yìzhù

Từ hán việt: 【tá tư ấp chú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "借资挹注" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá tư ấp chú). Ý nghĩa là: tận dụng cái gì đó để làm tốt những khoản thiếu hụt trong cái gì đó else (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 借资挹注 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 借资挹注 khi là Thành ngữ

tận dụng cái gì đó để làm tốt những khoản thiếu hụt trong cái gì đó else (thành ngữ)

to make use of sth in order to make good the deficits in sth else (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借资挹注

  • - 物资 wùzī 丰富 fēngfù

    - vật tư phong phú.

  • - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - zài 资助 zīzhù 哈马斯 hāmǎsī

    - Bạn đang gửi tiền cho Hamas?

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 告借 gàojiè 无门 wúmén

    - không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.

  • - de 工资 gōngzī 低得 dīdé 可怜 kělián

    - Lương của tôi thấp đến thê thảm.

  • - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • - 他资 tāzī 信息 xìnxī hěn 及时 jíshí

    - Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 难以 nányǐ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Đói bụng khiến tôi khó tập trung.

  • - 工资 gōngzī zài 慢慢 mànmàn 滋长 zīzhǎng

    - Lương bổng đang tăng dần.

  • - 中性 zhōngxìng 注释 zhùshì

    - chú thích từ trung tính

  • - 投资 tóuzī 理财 lǐcái 时要 shíyào 注意 zhùyì 利滚利 lìgǔnlì

    - Khi đầu tư tài chính cần chú ý lãi kép.

  • - 彼注兹 bǐzhùzī ( cóng 那里 nàlǐ yǎo 出来 chūlái dào zài 这里 zhèlǐ tóu )

    - múc chỗ kia đổ vào chỗ này; thêm thắt vào.

  • - 购入 gòurù 股票 gǔpiào de 总成本 zǒngchéngběn yīng 借记 jièjì 投资 tóuzī 账户 zhànghù

    - Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.

  • - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • - nín 多年 duōnián lái 关注 guānzhù 人力资源 rénlìzīyuán 行业 hángyè

    - Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.

  • - zài yǒu 需要 xūyào shí 我们 wǒmen huì 考虑 kǎolǜ 再行 zàixíng 注资 zhùzī

    - Chúng tôi sẽ xem xét việc tái đầu tư vốn khi cần thiết.

  • - 组织 zǔzhī 接收 jiēshōu le xīn de 资源 zīyuán

    - Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 借资挹注

Hình ảnh minh họa cho từ 借资挹注

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借资挹注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ấp
    • Nét bút:一丨一丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRAU (手口日山)
    • Bảng mã:U+6339
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao