Đọc nhanh: 借资挹注 (tá tư ấp chú). Ý nghĩa là: tận dụng cái gì đó để làm tốt những khoản thiếu hụt trong cái gì đó else (thành ngữ).
Ý nghĩa của 借资挹注 khi là Thành ngữ
✪ tận dụng cái gì đó để làm tốt những khoản thiếu hụt trong cái gì đó else (thành ngữ)
to make use of sth in order to make good the deficits in sth else (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借资挹注
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 投资 理财 时要 注意 利滚利
- Khi đầu tư tài chính cần chú ý lãi kép.
- 挹 彼注兹 ( 从 那里 舀 出来 倒 在 这里 头 )
- múc chỗ kia đổ vào chỗ này; thêm thắt vào.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
- 在 有 需要 时 我们 会 考虑 再行 注资
- Chúng tôi sẽ xem xét việc tái đầu tư vốn khi cần thiết.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借资挹注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借资挹注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
挹›
注›
资›