Đọc nhanh: 借镜 (tá kính). Ý nghĩa là: lấy làm gương; điều răn.
Ý nghĩa của 借镜 khi là Động từ
✪ lấy làm gương; điều răn
借鉴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借镜
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 我 最近 要 试镜
- Tôi có một buổi thử giọng.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 戴眼镜 的 女孩 是 我妹
- Cô gái đeo kính là em gái tôi.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
- 更气 了 , 你 居然 跟 他 借 护目镜
- Anh ấy có lẽ còn điên hơn kể từ khi bạn gọi cho anh ấy để mượn kính bảo hộ của anh ấy.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
镜›