Đọc nhanh: 信件 (tín kiện). Ý nghĩa là: thư tín; bức thư. Ví dụ : - 由于字迹不清,致使信件无法投递。 do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.. - 信件的封口要粘牢。 chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.. - 信件已交与本人。 Thư từ đã giao cho người nhận.
Ý nghĩa của 信件 khi là Danh từ
✪ thư tín; bức thư
书信和递送的文件、印刷品
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 信件 已 交与 本人
- Thư từ đã giao cho người nhận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 信件 với từ khác
✪ 信 vs 信件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信件
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 这些 文件 扳到 机密信息
- Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 她 把 信件 放进 信筒 里
- Cô ấy cho thư vào trong hộp thư.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 他 毁 了 那些 信件
- Anh ấy đốt hủy những bức thư đó.
- 信件 已 交与 本人
- Thư từ đã giao cho người nhận.
- 她 喜欢 通过 邮件 通信
- Cô ấy thích liên lạc qua email.
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 我们 近期 的 信件 卷宗 在 哪里
- Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?
- 我 穿鞋 总是 先 左後右 我 是 很 迷信 ( 这件 事 ) 的
- Tôi luôn giày trái trước, phải sau, tôi rất mê tín (về việc này).
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
- 这个 文件 可以 作为 信
- Tài liệu này có thể làm bằng chứng.
- 昨日 来信 已 收悉 谨于此 按 您 所 约定 的 条件
- Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
信›
thư tín; thư từ
thẻ tre (thời xưa dùng để viết)
thư tín; thư từ; thư
thư; thư từ; thơ; tờ bồi; tờ mây; thơ từcông văngiản độc
thẻ tre; giản độc
thư từ; thư tín; xích độc
thư; thư từ
thư tíntúi đựng quần áothư hàm
thư tín; văn kiện; thư từ
mẩu ghi chép; tờ ghi chép; thư ngắn; bức tranh nhỏ
thưthư từ (bao gồm email)