信件 xìnjiàn

Từ hán việt: 【tín kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín kiện). Ý nghĩa là: thư tín; bức thư. Ví dụ : - 使。 do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.. - 。 chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.. - 。 Thư từ đã giao cho người nhận.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 信件 khi là Danh từ

thư tín; bức thư

书信和递送的文件、印刷品

Ví dụ:
  • - 由于 yóuyú 字迹 zìjì 不清 bùqīng 致使 zhìshǐ 信件 xìnjiàn 无法 wúfǎ 投递 tóudì

    - do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.

  • - 信件 xìnjiàn de 封口 fēngkǒu yào 粘牢 zhānláo

    - chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.

  • - 信件 xìnjiàn 交与 jiāoyǔ 本人 běnrén

    - Thư từ đã giao cho người nhận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 信件 với từ khác

信 vs 信件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信件

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - 信件 xìnjiàn de 封口 fēngkǒu yào 粘牢 zhānláo

    - chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 扳到 bāndào 机密信息 jīmìxìnxī

    - Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.

  • - gāi 计划 jìhuà 包括 bāokuò jiāng 卫星 wèixīng 分解成 fēnjiěchéng gèng xiǎo de 无线通信 wúxiàntōngxìn 组件 zǔjiàn

    - Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.

  • - 信贷 xìndài shì 指以 zhǐyǐ 偿还 chánghuán 付息 fùxī wèi 条件 tiáojiàn de 价值 jiàzhí 运动 yùndòng 形式 xíngshì

    - Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.

  • - 信件 xìnjiàn 放进 fàngjìn 信筒 xìntǒng

    - Cô ấy cho thư vào trong hộp thư.

  • - 备忘录 bèiwànglù 信件 xìnjiàn zài 外观 wàiguān shàng 有些 yǒuxiē 不同 bùtóng

    - Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.

  • - huǐ le 那些 nèixiē 信件 xìnjiàn

    - Anh ấy đốt hủy những bức thư đó.

  • - 信件 xìnjiàn 交与 jiāoyǔ 本人 běnrén

    - Thư từ đã giao cho người nhận.

  • - 喜欢 xǐhuan 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 通信 tōngxìn

    - Cô ấy thích liên lạc qua email.

  • - 由于 yóuyú 字迹 zìjì 不清 bùqīng 致使 zhìshǐ 信件 xìnjiàn 无法 wúfǎ 投递 tóudì

    - do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.

  • - 挂号信 guàhàoxìn yóu 收件人 shōujiànrén 签收 qiānshōu

    - thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.

  • - 我们 wǒmen 近期 jìnqī de 信件 xìnjiàn 卷宗 juànzōng zài 哪里 nǎlǐ

    - Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?

  • - 穿鞋 chuānxié 总是 zǒngshì xiān 左後右 zuǒhòuyòu shì hěn 迷信 míxìn 这件 zhèjiàn shì de

    - Tôi luôn giày trái trước, phải sau, tôi rất mê tín (về việc này).

  • - 邮筒 yóutǒng wèi 存放 cúnfàng 外寄 wàijì 信件 xìnjiàn 而设 érshè de 公用 gōngyòng 盒箱 héxiāng

    - Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.

  • - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 可以 kěyǐ 作为 zuòwéi xìn

    - Tài liệu này có thể làm bằng chứng.

  • - 昨日 zuórì 来信 láixìn 收悉 shōuxī 谨于此 jǐnyúcǐ àn nín suǒ 约定 yuēdìng de 条件 tiáojiàn

    - Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 开会 kāihuì jiù 决定 juédìng 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 听信 tīngxìn ba

    - tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.

  • - 任何 rènhé 信件 xìnjiàn dōu 应该 yīnggāi tiē 邮票 yóupiào

    - Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信件

Hình ảnh minh họa cho từ 信件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao