Đọc nhanh: 出口信件 (xuất khẩu tín kiện). Ý nghĩa là: thư đi.
Ý nghĩa của 出口信件 khi là Danh từ
✪ thư đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口信件
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 出口伤人
- Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 口 是 很多 汉字 的 常见 部件
- "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.
- 出口税
- Thuế xuất khẩu.
- 出口货
- Hàng xuất khẩu.
- 出口成章
- xuất khẩu thành thơ
- 出口成章
- Xuất khẩu thành thơ.
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出口信件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出口信件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
信›
出›
口›