Đọc nhanh: 尺牍 (xích độc). Ý nghĩa là: thư từ; thư tín; xích độc.
Ý nghĩa của 尺牍 khi là Danh từ
✪ thư từ; thư tín; xích độc
书信 (古代书简约长一尺)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺牍
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 近在咫尺
- gần trong gang tấc; kề bên
- 壁立 千尺
- vách đứng ngàn thước
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 把 油尺 给 我
- Để tôi lấy que thăm.
- 水位 标尺
- thước đo mực nước
- 案牍
- công văn hồ sơ
- 文牍
- công văn; giấy tờ.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 钢 卷尺
- thước cuộn bằng thép.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 放宽 尺度
- nới tiêu chuẩn
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 这 竹竿 有 六尺 高
- Cây tre này cao sáu thước.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尺牍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尺牍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尺›
牍›
mẩu ghi chép; tờ ghi chép; thư ngắn; bức tranh nhỏ
công văn; giấy tờ; tài liệu (nói chung)nhân viên văn thư; thư ký văn phòngsách
thư tín; thư từ
thẻ tre (thời xưa dùng để viết)
thư tín; thư từ; thư
Thư Tín, Bức Thư
thư; thư từ; thơ; tờ bồi; tờ mây; thơ từcông văngiản độc
thẻ tre; giản độc
thư; thư từ
thư tíntúi đựng quần áothư hàm
công văn; giấy tờthầy ký; người làm công tác văn thư (thời xưa)
thư tín; văn kiện; thư từ