• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
  • Pinyin: Liān , Nián , Zhān
  • Âm hán việt: Niêm
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰米占
  • Thương hiệt:FDYR (火木卜口)
  • Bảng mã:U+7C98
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 粘

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 粘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Niêm). Bộ Mễ (+5 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. chất dính, 2. dán vào, Dán, dính. Từ ghép với : Dính vào nhau, Kẹo dính răng Chi tiết hơn...

Niêm

Từ điển phổ thông

  • 1. chất dính
  • 2. dán vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ niêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dính

- Dính vào nhau

- Kẹo dính răng

* ② Dán

- Dán phong bì, dán bao thơ. Như [nián] (bộ ).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dán, dính

- “Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị” (Trở binh hành ) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.

Trích: Nguyễn Du