Đọc nhanh: 信札 (tin trát). Ý nghĩa là: thư tín; thư từ.
Ý nghĩa của 信札 khi là Danh từ
✪ thư tín; thư từ
书信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信札
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 信托公司
- công ty uỷ thác
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 信札
- thư tín
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信札
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信札 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
札›
mẩu ghi chép; tờ ghi chép; thư ngắn; bức tranh nhỏ
thẻ tre (thời xưa dùng để viết)
thư tín; thư từ; thư
Thư Tín, Bức Thư
thư; thư từ; thơ; tờ bồi; tờ mây; thơ từcông văngiản độc
thẻ tre; giản độc
thư từ; thư tín; xích độc
thư; thư từ
thư tíntúi đựng quần áothư hàm
công văn; giấy tờthầy ký; người làm công tác văn thư (thời xưa)
thư tín; văn kiện; thư từ