Đọc nhanh: 管保 (quản bảo). Ý nghĩa là: bảo đảm; đảm bảo; cam đoan. Ví dụ : - 管保成功 bảo đảm thành công. - 有了水和肥,管保能多打粮食。 có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
Ý nghĩa của 管保 khi là Động từ
✪ bảo đảm; đảm bảo; cam đoan
完全有把握;保证
- 管保 成功
- bảo đảm thành công
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管保
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 他杀 了 保罗
- Sau đó, anh ta giết Paul.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 小心 保管 那 兵符
- Cẩn thận bảo quản binh phù kia.
- 管保
- đảm bảo
- 老 保管
- ông già thủ kho
- 保管 学会
- đảm bảo học được
- 代为 保管
- thay thế bảo quản
- 管保 成功
- bảo đảm thành công
- 把 物件 保管 好
- đem đồ vật bảo quản tốt.
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 这个 仓库 的 粮食 保管 得 很 好
- lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ
- 只要 肯 努力 , 保管 你 能 学会
- chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 这个 药 很管 事儿 , 保 你 吃 了 见 好
- loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管保
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
管›