Đọc nhanh: 包保温管道 (bao bảo ôn quản đạo). Ý nghĩa là: gói ống cách nhiệt.
Ý nghĩa của 包保温管道 khi là Động từ
✪ gói ống cách nhiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包保温管道
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 我 在 保尔 · 道森 的 片子 上 看到 这个
- Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 包管 退换
- đảm bảo được trả lại
- 这个 管道 磨掉 了
- Đường ống này bị mài mòn đến hỏng rồi
- 小心 保管 那 兵符
- Cẩn thận bảo quản binh phù kia.
- 管道 系统
- hệ thống ống dẫn.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 管保
- đảm bảo
- 老 保管
- ông già thủ kho
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包保温管道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包保温管道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
包›
温›
管›
道›