Đọc nhanh: 货物保管费 (hoá vật bảo quản phí). Ý nghĩa là: Phí bảo quản hàng hóa.
Ý nghĩa của 货物保管费 khi là Danh từ
✪ Phí bảo quản hàng hóa
货物堆存费一般按货物种类、数量、堆存地点和堆存期计算。对于出口货物,在签单日期截止后,港口为顺利组织装船,通知发货人将货物送人港区库场,货物保管费率较低。对于进口货物,港口除给予收货人四天免费保管期外,为确保港口库场畅通,货物保管费率订得较高。有的港口为了促使收货人尽快提货,还通过制定累进计收保管费率的办法,用经济手段制约收货人尽早提货。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货物保管费
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 浪费 这些 食物 真 可惜
- Lãng phí chỗ thực phẩm này thật tiếc.
- 萨瓦 托利 百货店 的 保安
- Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 这个 集装箱 装满 了 货物
- Container này chứa đầy hàng hóa.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 小心 保管 那 兵符
- Cẩn thận bảo quản binh phù kia.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 仓库 漫满 了 货物
- Kho chứa đầy hàng hóa.
- 把 物件 保管 好
- đem đồ vật bảo quản tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货物保管费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货物保管费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
物›
管›
货›
费›