保管员 bǎoguǎn yuán

Từ hán việt: 【bảo quản viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保管员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo quản viên). Ý nghĩa là: người giữ kho; thủ kho; người quản lý kho, người giữ hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保管员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 保管员 khi là Danh từ

người giữ kho; thủ kho; người quản lý kho

仓库的管理员

người giữ hàng

保管货物的人(如在仓库内)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保管员

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 环境保护 huánjìngbǎohù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban bảo vệ môi trường.

  • - 社会治安 shèhuìzhìān 需要 xūyào 动员 dòngyuán quán 社会 shèhuì de 力量 lìliàng 齐抓共管 qízhuāgòngguǎn

    - trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.

  • - 保安人员 bǎoānrényuán 培训 péixùn

    - Đào tạo nhân viên bảo an.

  • - zài 保安人员 bǎoānrényuán de 护卫 hùwèi xià 安全 ānquán 抵达 dǐdá 机场 jīchǎng

    - được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.

  • - 我们 wǒmen yào 确保 quèbǎo 员工 yuángōng de 安全 ānquán

    - Chúng tôi phải đảm bảo an toàn cho công nhân viên.

  • - 商店 shāngdiàn 妥善 tuǒshàn 保管 bǎoguǎn 物品 wùpǐn

    - Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.

  • - 保安人员 bǎoānrényuán 配置 pèizhì

    - Bố trí nhân viên bảo an.

  • - 小心 xiǎoxīn 保管 bǎoguǎn 兵符 bīngfú

    - Cẩn thận bảo quản binh phù kia.

  • - 走钢丝 zǒugāngsī de 演员 yǎnyuán 举着 jǔzhe 一把 yībǎ sǎn 保持 bǎochí 身体 shēntǐ de 均衡 jūnhéng

    - diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.

  • - 房管 fángguǎn 人员 rényuán

    - nhân viên sở địa chính

  • - 这项 zhèxiàng 措施 cuòshī shì duì 员工 yuángōng de 保障 bǎozhàng

    - Biện pháp này là sự bảo vệ cho nhân viên.

  • - 管保 guǎnbǎo

    - đảm bảo

  • - lǎo 保管 bǎoguǎn

    - ông già thủ kho

  • - 保管 bǎoguǎn 学会 xuéhuì

    - đảm bảo học được

  • - 代为 dàiwéi 保管 bǎoguǎn

    - thay thế bảo quản

  • - 管保 guǎnbǎo 成功 chénggōng

    - bảo đảm thành công

  • - zuò 保育员 bǎoyùyuán

    - làm người nuôi dạy trẻ

  • - 物件 wùjiàn 保管 bǎoguǎn hǎo

    - đem đồ vật bảo quản tốt.

  • - 很多 hěnduō 保险 bǎoxiǎn 人员 rényuán shuō 他们 tāmen 尚未 shàngwèi 提高 tígāo 保费 bǎofèi

    - Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保管员

Hình ảnh minh họa cho từ 保管员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保管员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao