Đọc nhanh: 俗话说 (tục thoại thuyết). Ý nghĩa là: như tục ngữ nói / như họ nói .... Ví dụ : - 不过,俗话说的好,丑媳妇总得见公婆,两女最终还是走了进去 Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Ý nghĩa của 俗话说 khi là Phó từ
✪ như tục ngữ nói / như họ nói ...
知名博客作者、网络段子高手东东枪,从百万言博客及微博发言中精选得意篇章,以有趣对抗无趣,用嬉笑怒骂之文笔,构建比散文更散的文,比小说更小的说,囊括私房创作、歪理怪谈、民间语录,堪称无奇不有,无一不奇。
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗话说
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 他 和蔼 地 说话
- Ông ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 他 说话 很 伧 俗
- Anh ấy nói chuyện rất thô tục.
- 他 说话 有点 俗
- Anh ấy nói chuyện hơi thô tục.
- 这佬 说话 粗俗 无礼
- Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俗话说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俗话说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
话›
说›