gòng

Từ hán việt: 【cung.cộng.củng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung.cộng.củng). Ý nghĩa là: cúng bái; kính thờ; thờ, đầu thú; thú tội; thú nhận; khai, đảm nhiệm; tham gia; làm. Ví dụ : - 。 Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.. - 。 Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.. - 。 Tội phạm cuối cùng đã thú nhận đồng bọn.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cúng bái; kính thờ; thờ

供奉

Ví dụ:
  • - 寺庙 sìmiào 供奉 gòngfèng zhe 许多 xǔduō 神像 shénxiàng

    - Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.

  • - 他家 tājiā 一直 yìzhí 供奉 gòngfèng zhe 祖先 zǔxiān de 牌位 páiwèi

    - Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.

đầu thú; thú tội; thú nhận; khai

受审的人交代案情

Ví dụ:
  • - 罪犯 zuìfàn 最终 zuìzhōng 供出 gōngchū le 同伙 tónghuǒ

    - Tội phạm cuối cùng đã thú nhận đồng bọn.

  • - 昨天 zuótiān 他供 tāgōng le 实情 shíqíng

    - Hôm qua anh đã thú nhận sự thật.

đảm nhiệm; tham gia; làm

从事;担任

Ví dụ:
  • - 他供 tāgōng guò 职于 zhíyú 这家 zhèjiā 公司 gōngsī

    - Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.

  • - 一直 yìzhí 供着 gōngzhe 重要 zhòngyào de 职位 zhíwèi

    - Cô ấy luôn đảm nhiệm vị trí quan trọng.

chia sẻ

分担

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ gōng 这份 zhèfèn 食物 shíwù

    - Chúng ta cùng chia sẻ món ăn này.

  • - 总是 zǒngshì 愿意 yuànyì gōng de 知识 zhīshí

    - Cô ấy luôn sẵn sàng chia sẻ kiến thức của mình.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lời thú tội; lời thú nhận; lời khai

口供;供词

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn gōng duì 案件 ànjiàn hěn 关键 guānjiàn

    - Lời thú nhận này rất quan trọng đối với vụ án.

  • - 警方 jǐngfāng 获取 huòqǔ le 重要 zhòngyào de gōng

    - Cảnh sát đã thu được lời khai quan trọng.

đồ cúng; lễ vật cúng

陈列的表示虔敬的东西;供品

Ví dụ:
  • - 寺庙 sìmiào 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng gōng

    - Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.

  • - 这些 zhèxiē gōng 表达 biǎodá le 人们 rénmen de 敬意 jìngyì

    - Những lễ vật cúng này thể hiện sự tôn kính của mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 供奉 gòngfèng 神佛 shénfó

    - thờ cúng thần phật

  • - 供给 gōngjǐ 家用 jiāyòng

    - cung cấp đồ dùng gia đình.

  • - 供求关系 gōngqiúguānxì

    - quan hệ cung cầu

  • - 供求失调 gōngqiúshītiáo

    - mất thăng bằng cung cầu.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 从实 cóngshí 招供 zhāogòng

    - khai thực.

  • - 很多 hěnduō 企业 qǐyè néng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.

  • - wèn 口供 kǒugòng

    - lấy khẩu cung; hỏi cung.

  • - 供电 gōngdiàn 线路 xiànlù

    - đường dây cấp điện

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - 全国 quánguó de 粮食供应 liángshígōngyìng 稳定 wěndìng

    - Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.

  • - 常川 chángchuān 供给 gōngjǐ

    - cung cấp thường xuyên.

  • - 这家 zhèjiā diàn 免费 miǎnfèi 提供 tígōng 茶水 cháshuǐ

    - Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 提供 tígōng le 免费 miǎnfèi de Wi Fi

    - Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.

  • - 医药 yīyào 厂商 chǎngshāng 提供 tígōng le 新型 xīnxíng 药物 yàowù

    - Nhà sản xuất dược phẩm cung cấp thuốc mới.

  • - 供给 gōngjǐ 贫困家庭 pínkùnjiātíng 食物 shíwù

    - Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 供

Hình ảnh minh họa cho từ 供

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 供 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cúng
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTC (人廿金)
    • Bảng mã:U+4F9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao