不首先使用 bù shǒuxiān shǐyòng

Từ hán việt: 【bất thủ tiên sứ dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不首先使用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (bất thủ tiên sứ dụng). Ý nghĩa là: NFU, không sử dụng lần đầu (chính sách đối với vũ khí hạt nhân).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不首先使用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不首先使用 khi là Danh từ

NFU

không sử dụng lần đầu (chính sách đối với vũ khí hạt nhân)

no first use (policy for nuclear weapons)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不首先使用

  • - 课堂 kètáng shàng 不许 bùxǔ 使用 shǐyòng 手机 shǒujī

    - Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • - 这个 zhègè 博物馆 bówùguǎn 不准 bùzhǔn 使用 shǐyòng 闪光灯 shǎnguāngdēng

    - Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.

  • - 建筑 jiànzhù 部门 bùmén 不断 bùduàn 减少 jiǎnshǎo 对非 duìfēi 熟练工人 shúliàngōngrén bàn 熟练工人 shúliàngōngrén de 使用 shǐyòng

    - Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.

  • - qǐng 不要 búyào 使用 shǐyòng 贬义词 biǎnyìcí

    - Xin đừng sử dụng từ ngữ có nghĩa tiêu cực.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 安排 ānpái gèng duō de 团队 tuánduì 使用 shǐyòng 磁共振 cígòngzhèn

    - Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.

  • - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • - 赞成 zànchéng 使用 shǐyòng 武力 wǔlì

    - Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.

  • - 科学家 kēxuéjiā 使用 shǐyòng 先进 xiānjìn de 仪器 yíqì

    - Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.

  • - 还有 háiyǒu cún de 料子 liàozi 贴补 tiēbǔ zhe yòng 现在 xiànzài 先不买 xiānbùmǎi

    - còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.

  • - 不能 bùnéng zài 该域 gāiyù zhōng 使用 shǐyòng zhèng 斜杠 xiégàng

    - Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này

  • - 现在 xiànzài 一些 yīxiē 教授 jiàoshòu zhǐ zuò 研究 yánjiū 不用 bùyòng 指导 zhǐdǎo 教学 jiāoxué 使得 shǐde 研究 yánjiū 教学 jiāoxué 出现 chūxiàn 脱节 tuōjié

    - Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.

  • - 会议 huìyì shàng 不许 bùxǔ 使用 shǐyòng 手机 shǒujī

    - Trong cuộc họp không được sử dụng điện thoại.

  • - 会议 huìyì 期间 qījiān 不要 búyào 使用 shǐyòng 手机 shǒujī

    - Khi họp không được dùng điện thoại.

  • - 日本 rìběn de 已经 yǐjīng 不再 bùzài 使用 shǐyòng

    - Đơn vị Rin của Nhật Bản đã không còn sử dụng.

  • - zài 考试 kǎoshì 过程 guòchéng zhōng 除了 chúle 草稿纸 cǎogǎozhǐ 其他 qítā 材料 cáiliào dōu 不能 bùnéng 使用 shǐyòng

    - Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp

  • - 现今 xiànjīn 人们 rénmen 旅行 lǚxíng dōu zuò 汽车 qìchē ér 使用 shǐyòng 马车 mǎchē

    - Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.

  • - qǐng 不要 búyào ràng 孩子 háizi 使用 shǐyòng 购物车 gòuwùchē

    - Xin vui lòng không để trẻ em sử dụng xe đẩy hàng.

  • - 厨房 chúfáng 到处 dàochù shì 从不 cóngbù 使用 shǐyòng de xiǎo 器具 qìjù

    - Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.

  • - 不管 bùguǎn 最终 zuìzhōng 使用 shǐyòng de shì 何种 hézhǒng 技巧 jìqiǎo 记住 jìzhu 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不首先使用

Hình ảnh minh họa cho từ 不首先使用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不首先使用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao