Đọc nhanh: 有效 (hữu hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả; có hiệu quả; có hiệu lực. Ví dụ : - 这个方法很有效。 Phương pháp này rất hiệu quả.. - 会议的决定是有效的。 Quyết định của cuộc họp có hiệu lực.. - 这种药对感冒有效。 Loại thuốc này có hiệu quả với cảm cúm.
Ý nghĩa của 有效 khi là Tính từ
✪ hiệu quả; có hiệu quả; có hiệu lực
能实现预期目的;有效果
- 这个 方法 很 有效
- Phương pháp này rất hiệu quả.
- 会议 的 决定 是 有效 的
- Quyết định của cuộc họp có hiệu lực.
- 这种 药对 感冒 有效
- Loại thuốc này có hiệu quả với cảm cúm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有效
✪ 有效 + 地 + Động từ (解决/利用/控制/...)
trợ từ kết cấu "地"
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 这个 工具 有效 地 控制 了 温度
- Công cụ này kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả.
✪ 有效 + (的) + Danh từ (期/药物/方法/...)
"有效" vai trò định ngữ
- 这是 一种 有效 的 药物
- Đây là một loại thuốc hiệu quả.
- 这种 药 的 有效期 很长
- Hạn dùng của thuốc này rất dài.
✪ 有效 + Thời gian
có hiệu lực trong bao lâu
- 护照 的 有效 时间 是 五年
- Thời gian hiệu lực của hộ chiếu là năm năm.
- 合同 的 有效 时间 是 两年
- Thời gian hiệu lực của hợp đồng là hai năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 月票 当月 有效
- vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 学霸 的 学习 方法 很 有效
- Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.
- 苍术 具有 多种 功效
- Thương truật có nhiều công hiệu.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 断行 有效 办法
- kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
- 这种 办法 并 不 有效
- Phương pháp này không hiệu quả.
- 她 没有 有效 的 办法
- Cô ấy không có cách nào hiệu quả.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 他 办事 很 有效率
- Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.
- 这 款 面膜 有 美容 效果
- Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.
- 补救 方法 不太 有效
- Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 你 的话 对 他 没有 发生 效力
- lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有效
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
有›