优惠 yōuhuì

Từ hán việt: 【ưu huệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "优惠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu huệ). Ý nghĩa là: ưu đãi; giảm giá; khuyến mãi (mua bán), ưu đãi; lợi ích đặc biệt. Ví dụ : - 。 Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.. - 。 Mua sắm trực tuyến có mã giảm giá.. - 。 Cửa hàng này có giảm giá cho hội viên.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 优惠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 优惠 khi là Tính từ

ưu đãi; giảm giá; khuyến mãi (mua bán)

价格比原来的便宜

Ví dụ:
  • - 商店 shāngdiàn 正在 zhèngzài gǎo 优惠活动 yōuhuìhuódòng

    - Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.

  • - 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù yǒu 优惠 yōuhuì

    - Mua sắm trực tuyến có mã giảm giá.

  • - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 会员 huìyuán 优惠 yōuhuì

    - Cửa hàng này có giảm giá cho hội viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ưu đãi; lợi ích đặc biệt

比一般的条件或者待遇等更好,让人们得到更多的好处

Ví dụ:
  • - xīn 政策 zhèngcè 提供 tígōng le 很多 hěnduō 优惠 yōuhuì

    - Chính sách mới cung cấp nhiều lợi ích đặc biệt.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 享有 xiǎngyǒu 政策优惠 zhèngcèyōuhuì

    - Dự án này được hưởng ưu đãi chính sách.

  • - 我们 wǒmen de 贷款 dàikuǎn yǒu 优惠条件 yōuhuìtiáojiàn

    - Khoản vay của chúng tôi có điều kiện ưu đãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优惠

Chủ ngữ(价格/ 价钱)+ Phó từ + 优惠

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 价钱 jiàqián 相当 xiāngdāng 优惠 yōuhuì

    - Giá của chiếc áo này khá ưu đãi.

  • - kuǎn 手机 shǒujī de 价钱 jiàqián 特别 tèbié 优惠 yōuhuì

    - Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.

优惠 (+ 的)+ Danh từ (价格/ 条件/ 政策/ 待遇)

"优惠" làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī wèi 员工 yuángōng 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Công ty cung cấp đãi ngộ ưu đãi cho nhân viên.

  • - 我们 wǒmen 提供 tígōng 优惠价格 yōuhuìjiàgé gěi 老客户 lǎokèhù

    - Chúng tôi có giá giảm cho khách hàng thân thiết.

So sánh, Phân biệt 优惠 với từ khác

优惠 vs 实惠

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là "rẻ hơn mức giá bình thường, đạt được lợi ích thiết thực".
- Cả hai từ đều là tính từ và thường có thể xuất hiện trong cùng một ngữ cảnh.
Khác:
- "" đề cập đến việc bán hàng giảm giá của người bán hàng.
- "" có thể sử dụng như một danh từ.
- "" có thể sử dụng như một động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优惠

  • - 酒店 jiǔdiàn 淡季 dànjì 价格 jiàgé 优惠 yōuhuì

    - Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.

  • - 商店 shāngdiàn 正在 zhèngzài gǎo 优惠活动 yōuhuìhuódòng

    - Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.

  • - xiàng 家庭主妇 jiātíngzhǔfù 推销 tuīxiāo 优惠 yōuhuì de 保险 bǎoxiǎn

    - Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.

  • - 过期 guòqī de 优惠券 yōuhuìquàn 作废 zuòfèi

    - Phiếu giảm giá hết hạn không còn giá trị.

  • - 这是 zhèshì 射击场 shèjīchǎng gěi de 优惠券 yōuhuìquàn

    - Đây là một phiếu giảm giá cho một loạt súng dành cho mẹ.

  • - xīn 政策 zhèngcè 提供 tígōng le 很多 hěnduō 优惠 yōuhuì

    - Chính sách mới cung cấp nhiều lợi ích đặc biệt.

  • - kuǎn 手机 shǒujī de 价钱 jiàqián 特别 tèbié 优惠 yōuhuì

    - Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.

  • - 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù yǒu 优惠 yōuhuì

    - Mua sắm trực tuyến có mã giảm giá.

  • - 他们 tāmen 提供 tígōng 10 折扣 zhékòu de 优惠 yōuhuì

    - Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.

  • - 中国 zhōngguó de 投资 tóuzī 政策 zhèngcè wèi 外国 wàiguó 投资者 tóuzīzhě 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.

  • - 优惠政策 yōuhuìzhèngcè 实际上 shíjìshàng shì zài 鼓励 gǔlì 员工 yuángōng de 专业 zhuānyè 发展 fāzhǎn

    - Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.

  • - 使用 shǐyòng 优惠券 yōuhuìquàn 购物 gòuwù 非常 fēicháng 省钱 shěngqián

    - Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.

  • - 我们 wǒmen de 贷款 dàikuǎn yǒu 优惠条件 yōuhuìtiáojiàn

    - Khoản vay của chúng tôi có điều kiện ưu đãi.

  • - néng gěi 优惠券 yōuhuìquàn 代码 dàimǎ 或者 huòzhě 优惠价格 yōuhuìjiàgé ma

    - Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?

  • - 公司 gōngsī wèi 员工 yuángōng 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Công ty cung cấp đãi ngộ ưu đãi cho nhân viên.

  • - 这个 zhègè 优惠 yōuhuì 相当 xiāngdāng 诱人 yòurén

    - Ưu đãi này khá quyến rũ.

  • - 这个 zhègè 特价 tèjià 优惠 yōuhuì 月底 yuèdǐ qián 有效 yǒuxiào

    - Ưu đãi đặc biệt này có giá trị đến cuối tháng.

  • - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 会员 huìyuán 优惠 yōuhuì

    - Cửa hàng này có giảm giá cho hội viên.

  • - 这个 zhègè 优惠券 yōuhuìquàn zhēn 实惠 shíhuì

    - Đó là một phiếu giảm giá tuyệt vời.

  • - 这个 zhègè 优惠券 yōuhuìquàn 已经 yǐjīng 无效 wúxiào

    - Phiếu giảm giá này đã hết hiệu lực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 优惠

Hình ảnh minh họa cho từ 优惠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优惠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao