扩散周知 kuòsàn zhōuzhī

Từ hán việt: 【khuếch tán chu tri】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扩散周知" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuếch tán chu tri). Ý nghĩa là: thông báo!, để cho mọi người biết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扩散周知 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扩散周知 khi là Danh từ

thông báo!

spread the word!

để cho mọi người biết

to let everyone know

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩散周知

  • - 通告 tōnggào 周知 zhōuzhī

    - thông báo cho mọi người biết

  • - 爱因斯坦 àiyīnsītǎn shì 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 天才 tiāncái

    - Einstein là một thiên tài nổi tiếng.

  • - 以上 yǐshàng 通令 tōnglìng 公告 gōnggào 全体 quántǐ 公民 gōngmín 周知 zhōuzhī

    - cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết

  • - zhè 本书 běnshū zài 全国 quánguó hěn 周知 zhōuzhī

    - Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.

  • - 扩散 kuòsàn 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan rộng.

  • - 火爆 huǒbào de 火场 huǒchǎng 迅速 xùnsù 扩散 kuòsàn

    - Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī

    - mọi người đều biết; ai ai cũng biết.

  • - 俾众周知 bǐzhòngzhōuzhī

    - để cho mọi người đều biết

  • - 一体 yītǐ 周知 zhōuzhī

    - mọi người đều biết

  • - xīn de 事实 shìshí 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 政府 zhèngfǔ 被迫 bèipò 承认 chéngrèn 处理 chǔlǐ 间谍 jiàndié 丑事 chǒushì 失当 shīdàng

    - Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de 表演 biǎoyǎn shì 一流 yìliú de

    - ai cũng biết màn trình diễn của anh ấy luôn đứng đầu.

  • - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de 事实 shìshí

    - sự thật ai cũng biết.

  • - de 慷慨 kāngkǎi shì 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de

    - ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 决定 juédìng 参加 cānjiā 这次 zhècì 竞选 jìngxuǎn

    - ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.

  • - 毒素 dúsù 扩散 kuòsàn dào 全身 quánshēn

    - độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.

  • - 阅读 yuèdú 有助于 yǒuzhùyú 扩展 kuòzhǎn 知识 zhīshí

    - Đọc sách giúp mở rộng kiến thức.

  • - 浓烟 nóngyān 扩散 kuòsàn dào 村庄 cūnzhuāng de 上空 shàngkōng

    - khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.

  • - 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.

  • - 感到 gǎndào 一阵 yīzhèn 暖意 nuǎnyì 扩散 kuòsàn dào 四肢 sìzhī

    - Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扩散周知

Hình ảnh minh họa cho từ 扩散周知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩散周知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khoách , Khoáng , Khuếch
    • Nét bút:一丨一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XQI (重手戈)
    • Bảng mã:U+6269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao