Đọc nhanh: 众望 (chúng vọng). Ý nghĩa là: hi vọng chung; hi vọng của mọi người; dân vọng; hy vọng của mọi người; hy vọng chung. Ví dụ : - 不孚众望。 không phụ lòng mong mỏi chung. - 众望所归。 cái đích mà mọi người cùng hướng tới.
Ý nghĩa của 众望 khi là Danh từ
✪ hi vọng chung; hi vọng của mọi người; dân vọng; hy vọng của mọi người; hy vọng chung
众人的希望
- 不孚众望
- không phụ lòng mong mỏi chung
- 众望所归
- cái đích mà mọi người cùng hướng tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众望
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 众望所归
- cái đích mà mọi người cùng hướng tới.
- 这个 扫兴 的 表演 让 观众 失望
- Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.
- 不孚众望
- không phụ lòng mong mỏi chung
- 深孚众望 ( 很 使 群众 信服 )
- làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.
- 大众 对 他 的 秽闻 感 失望
- Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.
- 这部 电影 令 观众 失望
- Bộ phim này làm khán giả thất vọng.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
望›