Đọc nhanh: 以致于 (dĩ trí ư). Ý nghĩa là: vậy nên, đến mức mà.
Ý nghĩa của 以致于 khi là Phó từ
✪ vậy nên
so that
✪ đến mức mà
to the point that
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以致于
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 八 除以 二 等于 四
- Tám chia hai bằng bốn.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 以下 的 几种 保健 类 菜系 有助于 你 的 健康
- Những món ăn chăm sóc sức khỏe sau đây có thể giúp ích cho sức khỏe của bạn.
- 现在 , 他 终于 如愿以偿
- Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 我 致力于 学习 中文
- Tôi chuyên tâm học tiếng Trung.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 他 致力于 科学研究
- Anh ấy tận tâm nghiên cứu khoa học.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 他 终于 可以 安枕而卧 了
- Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 你 可以 不必 急于 决定
- Bạn không cần vội quyết định.
- 由于 计划 不周 所以 走 了 一些 弯路
- vì kế hoạch không chu đáo, nên đã đi đường vòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以致于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以致于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
以›
致›