致使 zhìshǐ

Từ hán việt: 【trí sứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "致使" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (trí sứ). Ý nghĩa là: khiến; khiến cho; làm cho, khiến; khiến cho. Ví dụ : - 使。 Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.. - 使。 Dịch bệnh khiến trường học đóng cửa.. - 使。 Mưa lớn khiến trận đấu bị hủy.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 致使 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 致使 khi là Động từ

khiến; khiến cho; làm cho

招致;使得(某种情况发生)

Ví dụ:
  • - 事故 shìgù 致使 zhìshǐ 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.

  • - 疫情 yìqíng 致使 zhìshǐ 学校 xuéxiào 关闭 guānbì

    - Dịch bệnh khiến trường học đóng cửa.

  • - 大雨 dàyǔ 致使 zhìshǐ 比赛 bǐsài 取消 qǔxiāo

    - Mưa lớn khiến trận đấu bị hủy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 致使 khi là Liên từ

khiến; khiến cho

以致

Ví dụ:
  • - 生病 shēngbìng 致使 zhìshǐ 比赛 bǐsài 延期 yánqī

    - Anh ấy bị ốm khiến trận đấu bị hoãn lại.

  • - 过度 guòdù 开垦 kāikěn 致使 zhìshǐ 水土流失 shuǐtǔliúshī

    - Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.

  • - 迟到 chídào 致使 zhìshǐ 会议 huìyì 推迟 tuīchí

    - Anh ấy đến muộn khiến cuộc họp bị hoãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致使

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 这个 zhègè tuō zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cái bệ này được làm rất tinh xảo.

  • - 我们 wǒmen xiàng nín 致哀 zhìāi

    - Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - 事故 shìgù 致使 zhìshǐ 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.

  • - 大雨 dàyǔ 致使 zhìshǐ 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 过度 guòdù 开垦 kāikěn 致使 zhìshǐ 水土流失 shuǐtǔliúshī

    - Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.

  • - 由于 yóuyú 电力 diànlì 发展 fāzhǎn 滞后 zhìhòu 致使 zhìshǐ 电力供应 diànlìgōngyìng 紧张 jǐnzhāng

    - do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.

  • - 疫情 yìqíng 致使 zhìshǐ 学校 xuéxiào 关闭 guānbì

    - Dịch bệnh khiến trường học đóng cửa.

  • - 大雨 dàyǔ 致使 zhìshǐ 比赛 bǐsài 取消 qǔxiāo

    - Mưa lớn khiến trận đấu bị hủy.

  • - 由于 yóuyú 字迹 zìjì 不清 bùqīng 致使 zhìshǐ 信件 xìnjiàn 无法 wúfǎ 投递 tóudì

    - do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.

  • - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.

  • - 长期 chángqī 使用 shǐyòng 吗啡 mǎfēi huì 导致 dǎozhì 成瘾 chéngyǐn

    - Sử dụng morphine lâu dài sẽ dẫn đến nghiện.

  • - 迟到 chídào 致使 zhìshǐ 会议 huìyì 推迟 tuīchí

    - Anh ấy đến muộn khiến cuộc họp bị hoãn.

  • - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.

  • - 生病 shēngbìng 致使 zhìshǐ 比赛 bǐsài 延期 yánqī

    - Anh ấy bị ốm khiến trận đấu bị hoãn lại.

  • - 极致 jízhì de 技术 jìshù 使 shǐ 工作 gōngzuò gèng 高效 gāoxiào

    - Kỹ thuật tột đỉnh làm cho công việc hiệu quả hơn.

  • - de shǒu 使 shǐ shàng 劲儿 jìner

    - Tay của tôi không ra sức được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 致使

Hình ảnh minh họa cho từ 致使

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao