Đọc nhanh: 以偏概全 (dĩ thiên khái toàn). Ý nghĩa là: Suy nghĩ áp đặt 1 cách phiến diện. Ví dụ : - 看问题时以偏概全,那就像盲人摸象一样,是得不到正确认识的。 Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Ý nghĩa của 以偏概全 khi là Thành ngữ
✪ Suy nghĩ áp đặt 1 cách phiến diện
1932年陈望道《修辞学发凡》:“免得被那些以偏概全或不切不实的零言碎语所迷惑。”
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以偏概全
- 全他 都 以 他 为荣
- Mọi người đều tự hào vì anh ấy.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 城高 以厚 , 安全 保障
- Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 我 扫描 数据 以 确保安全
- Tôi quét dữ liệu để đảm bảo an toàn.
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 把 以前 的 事全 给 抖搂 出来
- vạch trần mọi chuyện trước đây.
- 以 全胜 战绩 夺冠
- đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 以 偏赅 全
- lấy bộ phận thay cho toàn thể
- 全力以赴
- dốc toàn lực vào công việc.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 我 已经 全力以赴 地去 说服 她 了
- Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以偏概全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以偏概全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
偏›
全›
概›
hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn)
Quơ Đũa Cả Nắm, Nhất Loạt Như Nhau (Thường Dùng Trong Câu Phủ Định)
không thể nhìn thấy gỗ cho cây(nghĩa bóng) không nhìn thấy bức tranh rộng hơn(văn học) đôi mắt bị che khuất bởi một chiếc lá (thành ngữ)