Đọc nhanh: 一叶障目 (nhất hiệp chướng mục). Ý nghĩa là: không thể nhìn thấy gỗ cho cây, (nghĩa bóng) không nhìn thấy bức tranh rộng hơn, (văn học) đôi mắt bị che khuất bởi một chiếc lá (thành ngữ).
Ý nghĩa của 一叶障目 khi là Thành ngữ
✪ không thể nhìn thấy gỗ cho cây
can't see the wood for the trees
✪ (nghĩa bóng) không nhìn thấy bức tranh rộng hơn
fig. not seeing the wider picture
✪ (văn học) đôi mắt bị che khuất bởi một chiếc lá (thành ngữ)
lit. eyes obscured by a single leaf (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一叶障目
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 一目了然
- Liếc qua một cái là hiểu ngay; nhìn qua là hiểu ngay.
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 一听 茶叶
- Một hộp trà.
- 风车 的 叶片 像 翅膀 一样
- Các cánh quạt của cối xay gió giống như cánh chim.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 给 我 来 一两 茶叶
- Cho tôi một lạng trà.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一叶障目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一叶障目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
叶›
目›
障›
Suy nghĩ áp đặt 1 cách phiến diện
bịt tai trộm chuông; tự lừa dối mình, không lừa dối được người (Do tích có kẻ lấy được quả chuông, mang đi không nổi, bèn dùng vồ đập vỡ để dễ mang, nào ngờ chuông không vỡ mà tiếng chuông lại vang vọng. Hắn lại sợ mọi người nghe thấy tiếng chuông sẽ
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
giấu đầu hở đuôi; muốn đậy càng lộ