一叶障目 yīyèzhàngmù

Từ hán việt: 【nhất hiệp chướng mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一叶障目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất hiệp chướng mục). Ý nghĩa là: không thể nhìn thấy gỗ cho cây, (nghĩa bóng) không nhìn thấy bức tranh rộng hơn, (văn học) đôi mắt bị che khuất bởi một chiếc lá (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一叶障目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一叶障目 khi là Thành ngữ

không thể nhìn thấy gỗ cho cây

can't see the wood for the trees

(nghĩa bóng) không nhìn thấy bức tranh rộng hơn

fig. not seeing the wider picture

(văn học) đôi mắt bị che khuất bởi một chiếc lá (thành ngữ)

lit. eyes obscured by a single leaf (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一叶障目

  • - 叶子 yèzi 一片片 yīpiànpiàn 坠下 zhuìxià

    - Lá cây từng chiếc rơi xuống.

  • - 荷叶 héyè shàng 滚动 gǔndòng zhe 一些 yīxiē 珠水 zhūshuǐ

    - Có vài giọt nước lăn trên lá sen.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 影片 yǐngpiān

    - Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.

  • - 答案 dáàn 并非 bìngfēi shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Đáp án không phải là nhìn qua là biết.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - 一目了然 yīmùliǎorán

    - Liếc qua một cái là hiểu ngay; nhìn qua là hiểu ngay.

  • - 叶修 yèxiū 一直 yìzhí 认为 rènwéi 孙翔 sūnxiáng 周泽楷 zhōuzékǎi yǒu 一腿 yītuǐ

    - Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.

  • - 倍数 bèishù xìng 一个 yígè 细胞 xìbāo zhōng 染色体 rǎnsètǐ 基本 jīběn 数目 shùmù de 倍数 bèishù

    - Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.

  • - 树叶 shùyè zài 一起 yìqǐ

    - Cào lá khô lại với nhau.

  • - 一听 yītīng 茶叶 cháyè

    - Một hộp trà.

  • - 风车 fēngchē de 叶片 yèpiàn xiàng 翅膀 chìbǎng 一样 yīyàng

    - Các cánh quạt của cối xay gió giống như cánh chim.

  • - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • - 目前 mùqián 拥有 yōngyǒu 一套 yītào 百科全书 bǎikēquánshū ma

    - Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?

  • - 全书 quánshū 分订 fēndìng 五册 wǔcè chú 分册 fēncè 目录 mùlù wài 第一册 dìyīcè 前面 qiánmiàn 还有 háiyǒu 全书 quánshū 总目 zǒngmù

    - cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.

  • - 一叶扁舟 yíyèpiānzhōu

    - một chiếc thuyền con.

  • - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • - 松树 sōngshù de 叶子 yèzi xiàng zhēn 一样 yīyàng

    - Lá thông giống như những chiếc kim.

  • - gěi lái 一两 yīliǎng 茶叶 cháyè

    - Cho tôi một lạng trà.

  • - shū de 最后 zuìhòu 一页 yīyè shì 目录 mùlù

    - Trang cuối cùng của sách là mục lục.

  • - 一掐儿 yīqiāér 茶叶 cháyè 香喷喷 xiāngpēnpēn

    - Một nắm trà rất thơm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一叶障目

Hình ảnh minh họa cho từ 一叶障目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一叶障目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương , Chướng
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTJ (弓中卜廿十)
    • Bảng mã:U+969C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa