Đọc nhanh: 以逸待劳 (dĩ dật đãi lao). Ý nghĩa là: dùng khoẻ ứng mệt; đợi quân địch mệt mỏi rồi tấn công (trong chiến đấu dùng thế thủ bồi dưỡng lực lượng chờ quân địch mệt mỏi, mới tiến đánh.).
Ý nghĩa của 以逸待劳 khi là Thành ngữ
✪ dùng khoẻ ứng mệt; đợi quân địch mệt mỏi rồi tấn công (trong chiến đấu dùng thế thủ bồi dưỡng lực lượng chờ quân địch mệt mỏi, mới tiến đánh.)
指作战的时候采取守势,养精蓄锐,等待来攻的敌人疲劳后再出击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以逸待劳
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 以待 时机
- Nhằm đợi thời cơ
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 我们 虚席以待
- Chúng tôi để trống chỗ.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 我们 要 以礼相待
- Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 劳驾 , 这里 可以 停车 吗 ?
- Xin lỗi, có thể đỗ xe ở đây không?
- 虐待狂 嘛 可以 理解
- Có ý nghĩa đối với một kẻ bạo dâm.
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
- 音乐 可以 消除 疲劳
- Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 你 可以 徕 劳他
- Bạn có thể an ủi anh ấy.
- 他 总是 以礼 对待 客人
- Anh ấy luôn đối xử lễ nghĩa với khách hàng.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 她 以 怀疑 的 目光 看待 他
- Cô nhìn anh ấy với ánh mắt nghi ngờ.
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以逸待劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以逸待劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
劳›
待›
逸›