Đọc nhanh: 仗势欺人 (trượng thế khi nhân). Ý nghĩa là: Ỷ thế hiếp người, lợi dụng địa vị để bắt nạt người khác (thành ngữ), lấn lối. Ví dụ : - “他仗势欺人!”小男孩突然大叫。 "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.. - 他们仗势欺人, 引起群众强烈的不满。 Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Ý nghĩa của 仗势欺人 khi là Thành ngữ
✪ Ỷ thế hiếp người
依仗某种权势欺压人
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
✪ lợi dụng địa vị để bắt nạt người khác (thành ngữ)
仗:倚仗;依靠。依仗某种权势欺压别人。
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
✪ lấn lối
指依仗权势欺压人民的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仗势欺人
- 仗势欺人
- cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 我们 不能 欺负 别人
- Chúng ta không thể bắt nạt người khác.
- 形势 喜人
- tình hình đáng mừng.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 倚仗 权势
- cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 他 那 狗仗人势 的 嘴脸 令人作呕
- Cái vẻ mặt chó cậy gần nhà của anh ta khiến người khác kinh tởm.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仗势欺人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仗势欺人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
仗›
势›
欺›
chó cậy gần nhà; gà cậy gần chuồng; chó cậy thế chủ (câu để chửi người khác)
hiếp người quá đáng
dùng sức mạnh để bắt nạt kẻ yếu (thành ngữ)
thượng đội hạ đạp
cáo mượn oai hùm; cáo đội lốt hổ; cáo giả oai hùm (ví với dựa vào thế người khác)
cá lớn nuốt cá bé; mạnh hiếp yếu
xem 恃強欺 弱 | 恃强欺 弱
tống tiền và tống tiền (thành ngữ)
có chỗ dựa nên không sợ; có chỗ dựa, không lo ngại gì