Đọc nhanh: 欺人太甚 (khi nhân thái thậm). Ý nghĩa là: hiếp người quá đáng. Ví dụ : - 够了。我要发怒了,别欺人太甚。 Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.
Ý nghĩa của 欺人太甚 khi là Thành ngữ
✪ hiếp người quá đáng
【近义词】仗势欺人、狗仗人势
- 够 了 。 我要 发怒 了 , 别 欺人太甚
- Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺人太甚
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 这种 人 就 爱 欺人 忠厚
- Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 欺人太甚
- hiếp người quá đáng.
- 仗势欺人
- cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 欺骗 人 的 伎俩
- trò lừa đảo người.
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 我们 不能 欺负 别人
- Chúng ta không thể bắt nạt người khác.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 够 了 。 我要 发怒 了 , 别 欺人太甚
- Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欺人太甚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欺人太甚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
太›
欺›
甚›