Đọc nhanh: 以强凌弱 (dĩ cường lăng nhược). Ý nghĩa là: dùng sức mạnh để bắt nạt kẻ yếu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 以强凌弱 khi là Thành ngữ
✪ dùng sức mạnh để bắt nạt kẻ yếu (thành ngữ)
to use one's strength to bully the weak (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以强凌弱
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 凌辱 弱小
- lăng nhục kẻ yếu đuối.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 合作项目 可以 增强 两国关系
- Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 国力 虚弱 要 变强
- Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.
- 懦弱 的 人 难以 成功
- Người hèn nhát khó có thể thành công.
- 阅读 可以 增强 记忆力
- Đọc sách có thể tăng cường trí nhớ.
- 训练 可以 增强 记忆力
- Luyện tập có thể tăng cường trí nhớ.
- 敌人 以 强大 的 军队 围困 城市
- Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.
- 西班牙 曾以 其 强大 的 舰队 而 著称
- Tây Ban Nha từng nổi tiếng với đội tàu chiến mạnh mẽ của mình.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以强凌弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以强凌弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
凌›
弱›
强›
cá lớn nuốt cá bé; mạnh hiếp yếu
thượng đội hạ đạp
cáo mượn oai hùm; cáo đội lốt hổ; cáo giả oai hùm (ví với dựa vào thế người khác)
chó cậy gần nhà; gà cậy gần chuồng; chó cậy thế chủ (câu để chửi người khác)
Ỷ thế hiếp ngườilợi dụng địa vị để bắt nạt người khác (thành ngữ)lấn lối
dùng kẻ yếu để đánh bại kẻ mạnh (thành ngữ); để giành chiến thắng từ một vị trí yếu kém