Đọc nhanh: 狐假虎威 (hồ giả hổ uy). Ý nghĩa là: cáo mượn oai hùm; cáo đội lốt hổ; cáo giả oai hùm (ví với dựa vào thế người khác). Ví dụ : - 他狐假虎威欺侮人。 Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.. - 你别狐假虎威欺负我。 Bạn đừng có cáo mượn oai hùm mà bắt nạt tôi.
Ý nghĩa của 狐假虎威 khi là Thành ngữ
✪ cáo mượn oai hùm; cáo đội lốt hổ; cáo giả oai hùm (ví với dựa vào thế người khác)
狐狸借着老虎的威风。比喻借着别人的威势来吓唬和欺压人
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 你别 狐假虎威 欺负 我
- Bạn đừng có cáo mượn oai hùm mà bắt nạt tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐假虎威
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 你别 狐假虎威 欺负 我
- Bạn đừng có cáo mượn oai hùm mà bắt nạt tôi.
- 他用 假 信息 虎 我
- Anh ấy dùng thông tin giả để đe dọa tôi.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狐假虎威
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狐假虎威 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
威›
狐›
虎›
Ỷ thế hiếp ngườilợi dụng địa vị để bắt nạt người khác (thành ngữ)lấn lối
chó cậy gần nhà; gà cậy gần chuồng; chó cậy thế chủ (câu để chửi người khác)
dùng sức mạnh để bắt nạt kẻ yếu (thành ngữ)
thượng đội hạ đạp
thấy người sang bắt quàng làm họ; dựa dẫm vào người có quyền thế (bám vào vảy rồng, núp vào cánh phượng để bay lên cao)
ném chuột sợ vỡ đồ (muốn đào hang cáo lại sợ sập thành, muốn hun chết chuột lại sợ cháy đền)
(văn học) bám cao, nối giàu (thành ngữ); cố gắng gắn mình với những người giàu có và quyền lựcleo núi xã hội