从事 cóngshì

Từ hán việt: 【tòng sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng sự). Ý nghĩa là: làm; làm việc; tham gia, xử lí; đối phó. Ví dụ : - 。 Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.. - 。 Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.. - 。 Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 从事 khi là Động từ

làm; làm việc; tham gia

投身到或致力于(某项事业);参与(某种事情)

Ví dụ:
  • - 从事 cóngshì 医学 yīxué 研究 yánjiū 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.

  • - 从事 cóngshì 艺术创作 yìshùchuàngzuò 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.

  • - 从事 cóngshì 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng 行业 hángyè

    - Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xử lí; đối phó

处理,对付。前面必须有状语,后面不能带宾语

Ví dụ:
  • - 军法从事 jūnfǎcóngshì 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài 应付 yìngfù

    - Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.

  • - 处理 chǔlǐ 合同 hétóng 文件 wénjiàn 时要 shíyào 谨慎从事 jǐnshèncóngshì

    - Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.

  • - 所有 suǒyǒu 业务 yèwù 一律 yīlǜ àn 法律 fǎlǜ 从事 cóngshì

    - Tất cả các công việc đều phải xử lý theo pháp luật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从事

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 鲁莽 lǔmǎng 从事 cóngshì

    - làm chuyện lỗ mãng.

  • - 从事 cóngshì 营销 yíngxiāo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.

  • - 贸然 màorán 从事 cóngshì

    - tuỳ tiện xử lí.

  • - 嫂子 sǎozi 这些 zhèxiē shì 还是 háishì yào 从长商议 cóngchángshāngyì 慢慢来 mànmànlái 慢慢来 mànmànlái

    - Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.

  • - 从事 cóngshì 水上运动 shuǐshàngyùndòng

    - Tham gia hoạt động thể thao trên nước.

  • - 军法从事 jūnfǎcóngshì

    - xử theo quân pháp.

  • - 批发商店 pīfāshāngdiàn de cháng 从事 cóngshì 批发 pīfā 业务 yèwù de 商店 shāngdiàn

    - Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.

  • - 对于 duìyú 坏人坏事 huàirénhuàishì 从不 cóngbù 假借 jiǎjiè

    - anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.

  • - shì 直筒子 zhítǒngzi 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 从来不 cóngláibù huì 拐弯抹角 guǎiwānmòjiǎo

    - anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.

  • - 爷爷 yéye ài 讲述 jiǎngshù 从前 cóngqián shì

    - Ông tôi thích kể những chuyện ngày xưa.

  • - 从不 cóngbù 徇情 xùnqíng 办事 bànshì

    - Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.

  • - 办事 bànshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 从不 cóngbù gěi rén 开后门 kāihòumén

    - anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.

  • - 如果 rúguǒ cóng 这里 zhèlǐ 开例 kāilì 以后 yǐhòu 事情 shìqing jiù 不好办 bùhǎobàn le

    - nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.

  • - 操切 cāoqiè 从事 cóngshì

    - làm vội

  • - 从不 cóngbù 贬低 biǎndī 同事 tóngshì

    - Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.

  • - 从事 cóngshì 保险 bǎoxiǎn 销售 xiāoshòu 工作 gōngzuò

    - Tôi làm công việc bán bảo hiểm.

  • - 谍报员 diébàoyuán ( 从事 cóngshì 谍报 diébào 工作 gōngzuò de rén )

    - nhân viên tình báo.

  • - 从事 cóngshì 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng 行业 hángyè

    - Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.

  • - 我司 wǒsī 致力于 zhìlìyú 从事 cóngshì 纺织品 fǎngzhīpǐn 出口 chūkǒu 生意 shēngyì

    - Công ty chúng tôi cam kết kinh doanh xuất khẩu hàng dệt may.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从事

Hình ảnh minh họa cho từ 从事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao