Đọc nhanh: 从事 (tòng sự). Ý nghĩa là: làm; làm việc; tham gia, xử lí; đối phó. Ví dụ : - 她从事医学研究工作。 Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.. - 他从事艺术创作多年。 Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.. - 他从事电脑编程行业。 Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
Ý nghĩa của 从事 khi là Động từ
✪ làm; làm việc; tham gia
投身到或致力于(某项事业);参与(某种事情)
- 她 从事 医学 研究 工作
- Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.
- 他 从事 艺术创作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xử lí; đối phó
处理,对付。前面必须有状语,后面不能带宾语
- 军法从事 , 不能 草率 应付
- Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.
- 处理 合同 文件 时要 谨慎从事
- Khi xử lý tài liệu hợp đồng, cần xử lý cẩn thận.
- 所有 业务 一律 按 法律 从事
- Tất cả các công việc đều phải xử lý theo pháp luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从事
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 鲁莽 从事
- làm chuyện lỗ mãng.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 贸然 从事
- tuỳ tiện xử lí.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 军法从事
- xử theo quân pháp.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 爷爷 爱 讲述 从前 事
- Ông tôi thích kể những chuyện ngày xưa.
- 他 从不 徇情 办事
- Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 操切 从事
- làm vội
- 她 从不 贬低 同事
- Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.
- 我 从事 保险 销售 工作
- Tôi làm công việc bán bảo hiểm.
- 谍报员 ( 从事 谍报 工作 的 人 )
- nhân viên tình báo.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 我司 致力于 从事 纺织品 出口 生意
- Công ty chúng tôi cam kết kinh doanh xuất khẩu hàng dệt may.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
从›