Đọc nhanh: 欲从事工作 (dục tòng sự công tá). Ý nghĩa là: Công việc mong muốn.
Ý nghĩa của 欲从事工作 khi là Từ điển
✪ Công việc mong muốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲从事工作
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 军事 工作
- công tác quân sự.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 炊事员 ( 担任 炊事 工作 的 人员 )
- nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 我 从事 保险 销售 工作
- Tôi làm công việc bán bảo hiểm.
- 谍报员 ( 从事 谍报 工作 的 人 )
- nhân viên tình báo.
- 事务 工作
- công việc hành chánh quản trị.
- 他 从事 艺术创作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 当 你 不 工作 时 计划 做些 趣事
- Khi bạn không làm việc thì nghĩ làm những điều thú vị đi.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 她 从事 宣传 工作
- Cô ấy tham gia vào công tác tuyên truyền.
- 她 从事 医学 研究 工作
- Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.
- 我 从事 金融 工作 两年 了
- Tôi đã làm việc trong lĩnh vực tài chính được hai năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欲从事工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欲从事工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
从›
作›
工›
欲›