Đọc nhanh: 从业 (tòng nghiệp). Ý nghĩa là: hành nghề; theo nghề; làm nghề; tập luyện; thực tập (thương nghiệp; phục vụ).
Ý nghĩa của 从业 khi là Động từ
✪ hành nghề; theo nghề; làm nghề; tập luyện; thực tập (thương nghiệp; phục vụ)
商业工作; 服务性行业工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从业
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 自从 毕业 以后 , 各奔东西
- Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.
- 她 刚刚 从 党校 毕业
- Cô ấy vừa tốt nghiệp từ trường Đảng.
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 远大 的 事业 要 从切 近处 做起
- sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
- 雇主 从事 的 是 器具 行业
- Người sử dụng lao động tham gia ngành công cụ thiết bị.
- 所有 业务 一律 按 法律 从事
- Tất cả các công việc đều phải xử lý theo pháp luật.
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
从›