Đọc nhanh: 现从事工作 (hiện tòng sự công tá). Ý nghĩa là: Công việc hiện tại đang làm.
Ý nghĩa của 现从事工作 khi là Danh từ
✪ Công việc hiện tại đang làm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现从事工作
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 军事 工作
- công tác quân sự.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 炊事员 ( 担任 炊事 工作 的 人员 )
- nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 我 从事 保险 销售 工作
- Tôi làm công việc bán bảo hiểm.
- 谍报员 ( 从事 谍报 工作 的 人 )
- nhân viên tình báo.
- 现在 他 在 韩国 工作
- Hiện tại anh ấy làm việc ở Hàn Quốc.
- 事务 工作
- công việc hành chánh quản trị.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 她 在 工作 中 表现 出 很 强 的 能力
- Cô ấy thể hiện năng lực mạnh mẽ trong công việc.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 她 从事 宣传 工作
- Cô ấy tham gia vào công tác tuyên truyền.
- 她 从事 医学 研究 工作
- Cô ấy làm việc trong nghiên cứu y học.
- 我 从事 金融 工作 两年 了
- Tôi đã làm việc trong lĩnh vực tài chính được hai năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现从事工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现从事工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
从›
作›
工›
现›