Đọc nhanh: 仁王 (nhân vương). Ý nghĩa là: Tiếng tôn xưng Phật Thích Ca. ◇Cao Khải 高啟: Ca sa tằng thị ngọc tọa bàng; Vạn chúng hoàn thính giảng Nhân Vương 袈裟曾侍玉座傍; 萬眾闤聽講仁王 (Tống chứng thượng nhân trụ trì đạo tràng 送證上人住持道場). Chỉ quốc vương biết thi ân bố đức cho chúng sanh..
Ý nghĩa của 仁王 khi là Danh từ
✪ Tiếng tôn xưng Phật Thích Ca. ◇Cao Khải 高啟: Ca sa tằng thị ngọc tọa bàng; Vạn chúng hoàn thính giảng Nhân Vương 袈裟曾侍玉座傍; 萬眾闤聽講仁王 (Tống chứng thượng nhân trụ trì đạo tràng 送證上人住持道場). Chỉ quốc vương biết thi ân bố đức cho chúng sanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁王
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 是 詹姆斯 王子
- Đúng là Prince James.
- 王奶奶 , 你 去 哪儿 啊 ?
- Bà Vương, bà đi đâu thế?
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 我接 王老师 的 课 了
- Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仁王
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仁王 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
王›