震古铄今 zhèn gǔ shuò jīn

Từ hán việt: 【chấn cổ thước kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "震古铄今" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chấn cổ thước kim). Ý nghĩa là: Vang động thời xưa; chói lọi đời nay. Hình dung sự nghiệp hoặc công tích vĩ đại..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 震古铄今 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 震古铄今 khi là Danh từ

Vang động thời xưa; chói lọi đời nay. Hình dung sự nghiệp hoặc công tích vĩ đại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震古铄今

  • - 怀古 huáigǔ 伤今 shāngjīn

    - hoài cổ thương kim

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - 这是 zhèshì 共同 gòngtóng de 道理 dàoli 古今中外 gǔjīnzhōngwài 概莫能外 gàimònéngwài

    - đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.

  • - 厚今薄古 hòujīnbógǔ 顺应潮流 shùnyīngcháoliú

    - Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.

  • - 扬榷古今 yángquègǔjīn

    - lược thuật những nét chính từ xưa đến nay

  • - 亘古 gèngǔ 至今 zhìjīn ( 从古到今 cónggǔdàojīn )

    - từ cổ chí kim

  • - 从来 cónglái 是古非今 shìgǔfēijīn

    - Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.

  • - 古籍 gǔjí 今译 jīnyì

    - cổ văn dịch ra văn hiện đại.

  • - 古今 gǔjīn 同揆 tóngkuí

    - xưa và nay cùng chung một đạo lý.

  • - 今日 jīnrì 古装 gǔzhuāng 电视剧 diànshìjù 排行榜 páihángbǎng

    - Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay

  • - 老师 lǎoshī 喜欢 xǐhuan 以古例 yǐgǔlì 今地 jīndì 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.

  • - 厚今薄古 hòujīnbógǔ

    - Xem trọng nay, coi nhẹ xưa

  • - 湖边 húbiān de 古碑 gǔbēi 一直 yìzhí 留存 liúcún dào 今天 jīntiān

    - những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.

  • - 自古 zìgǔ 至今 zhìjīn

    - tự cổ chí kim, từ xưa đến nay

  • - 他常以 tāchángyǐ 古例 gǔlì 今来 jīnlái 教导 jiàodǎo 我们 wǒmen

    - Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.

  • - 记得 jìde 许多 xǔduō 古往今来 gǔwǎngjīnlái de 故事 gùshì

    - anh ấy nhớ rất nhiều việc từ xưa đến nay.

  • - 自古 zìgǔ jīn

    - từ xưa đến nay.

  • - 古今 gǔjīn 杂糅 záróu

    - cổ kim lẫn lộn

  • - 古今 gǔjīn 罕有 hǎnyǒu

    - cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.

  • - 自古迄今 zìgǔqìjīn

    - từ xưa đến nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 震古铄今

Hình ảnh minh họa cho từ 震古铄今

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 震古铄今 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Shuò
    • Âm hán việt: Thước
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CHVD (金竹女木)
    • Bảng mã:U+94C4
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBMMV (一月一一女)
    • Bảng mã:U+9707
    • Tần suất sử dụng:Rất cao