Đọc nhanh: 依仁 (y nhân). Ý nghĩa là: Dựa theo đức nhân. ◇Luận Ngữ 論語: Tử viết: Chí ư đạo; cứ ư đức; y ư nhân; du ư nghệ 志於道; 據於德; 依於仁; 游於藝 (Thuật nhi) Khổng Tử nói: Để tâm chí vào đạo; giữ gìn đức hạnh; nương theo điều nhân; vui với lục nghệ (lễ; nhạc; xạ; ngự; thư; số)..
Ý nghĩa của 依仁 khi là Động từ
✪ Dựa theo đức nhân. ◇Luận Ngữ 論語: Tử viết: Chí ư đạo; cứ ư đức; y ư nhân; du ư nghệ 志於道; 據於德; 依於仁; 游於藝 (Thuật nhi) Khổng Tử nói: Để tâm chí vào đạo; giữ gìn đức hạnh; nương theo điều nhân; vui với lục nghệ (lễ; nhạc; xạ; ngự; thư; số).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依仁
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 依恋 故园
- quyến luyến cố hương; lưu luyến cố hương
- 依恋 之情
- tình cảm quyến luyến; sự quyến luyến
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 依依惜别
- lưu luyến chia tay
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依仁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
依›