Đọc nhanh: 吓仁儿 (hách nhân nhi). Ý nghĩa là: ruốc khô.
Ý nghĩa của 吓仁儿 khi là Danh từ
✪ ruốc khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓仁儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 小孩儿 吓 得 大哭
- Đứa trẻ sợ đến mức khóc to.
- 吓 , 这 不是 存心 闹 事儿 嘛
- Hả, đây chẳng phải là cố tình gây rối sao!
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吓仁儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吓仁儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
儿›
吓›